Mã 132 KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC 11 Họ và tên:. Lớp:.. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án Câu 1: Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau? N:=5;tong:=0; For i:=1 to n do If ( i mod 3=0) then Tong:=tong+i; Write(tong); A. 10 B. 3 C. 5 D. 1 Câu 2: Khai báo mảng nào sau đây đúng cú pháp? A. Var A : array[1:100] of integer; B. Var A = array[1..100] of integer; C. Var A : array[1..100] of integer; D. Var A = array[1:100] of integer; Câu 3: Cho xâu S=’Le Hong Phong’, hãy cho biết kết quả của hàm LENGTH(S); A. 11 B. 3 C. 12 D. 13 Câu 4: Câu lệnh nào sau đây là đúng? A. if a = 5 then a := d + 1; else a := d + 2; B. if a = 5 then a = d + 1 else a = d + 2; C. if a: = 5 then a := d + 1 else a := d + 2; D. if a = 5 then a := d + 1 else a := d + 2; Câu 5: Đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình là: A. Biến. B. Tên chuẩn. C. Hằng. D. Từ khóa. Câu 6: Để khai báo biến A là kiểu logic, ta chọn cách khai báo: A. var : A boolean; B. var A : boolean; C. var : A char; D. var A : char; Câu 7: Trong Pascal, biểu thức (20 div 3+18 mod 4) cho kết quả là? A. 8 B. 7 C. 6 D. 10 Câu 8: Cho xâu S=’Le Hong Phong’, hãy cho biết kết quả của thủ tục DELETE(S,3,5); A. ‘Le g Phong’ B. ‘Le Phong’ C. ‘LePhong’ D. ‘Le H Phong’ Câu 9: Xét biểu thức logic: (n mod 100 > 10) and (n div 100 < 10). Với giá trị nào của n sau đây, biểu thức có giá trị đúng? A. 201 B. 2001 C. 21 D. 1200 Câu 10: Cho S = ‘Quang Nam’, cho biết kết quả hàm S1=COPY(S, 1, 4); A. S1 = ‘Nam’ B. S1 = ‘n’ C. S1 = ‘Quang’ D. S1 = ‘Quan’ Câu 11: Các biểu diễn của phép toán số học với số nguyên trong Pascal là: A. +, - , * , div , mod B. +, - , x , : C. +, -, * , / D. + , - , * , / , div , mod Câu 12: Kiểu dữ liệu nào sau đây chiếm 4 byte bộ nhớ? A. Longint B. Word C. Real D. Integer Câu 13: Xác định kết quả sau khi thực hiện câu lệnh: A := sqr(3)/sqrt(9); A. A được gán giá trị là 9 B. A được gán giá trị là 6 C. A được gán giá trị là 1 D. A được gán giá trị là 3 Câu 14: Để tính diện tích S của hình vuông có cạnh A với giá trị nguyên nằm trong phạm vi từ 5 đến 10, cách khai báo s nào dưới đây là đúng và tốn ít bộ nhớ nhất? A. Var a,s : integer; B. Var a : byte; s : real; C. Var a : byte; s : integer; D. Var a,s : byte; Câu 15: Khai báo nào đúng trong các khai báo sau: A. Var a, b, c : Real; B. Var a; b; c : Real; C. Var a, b, c : Interger; D. Var a b c : Real; Câu 16: Cho S1 = ‘abc’ và S2 = =‘bac’, cho biết kết quả khi thực hiện thủ tục INSERT(S1,S2,3); A. S1 = ‘abcbac’ B. S2 = ‘baabcc’ C. S2 = ‘baacbc’ D. S1= ‘abbacc’ Câu 17: Cho đoạn chương trình sau, hãy cho biết sau khi thực hiện, t có giá trị? T := 0 ; For i := 10 to 20 do If i mod 10 = 0 then t := t + i ; Writeln(t) ; A. 30 B. 12 C. 11 D. 45 Câu 18: Biểu thức (x > y) and (y >= 3) thuộc loại biểu thức nào trong Pascal? A. Biểu thức quan hệ B. Biểu thức logic C. Biểu thức toán học D. Biểu thức số học Câu 19: Chương trình Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các khai báo biến sau: Var x, y : real; a : byte; b, c : integer; t : boolean; z : word; A. 21 B. 20 C. 23 D. 19 Câu 20: Cho S1 = ‘Anh’, S2 = ‘ANH’ thì: A. S1 S2 D. S1 <= S2 Câu 21: Kiểu số nguyên gồm: A. Byte, Integer, Word, Longint, Real B. Real, Integer, Word, Longint C. Byte, Integer, Word, Longint D. Byte, Integer, Word, Real Câu 22: Biểu diễn trong Pascal nào sau đây tương ứng với biểu diễn toán học A. (x/(y+2)+sqrt(x+y)*(x/y+2+sqrt(x+y) B. (x/y+2+sqrt(x+y)*(x/y+2+sqrt(x+y) C. Sqr(x/y+2+sqrt(x+y)) D. Sqr(x/(y+2)+sqrt(x+y)) Câu 23: Biểu thức: 25 div 3+5/2*3 cho kết quả nào dưới đây: A. 8.0 B. 15.0 C. 15.5 D. 9.5 Câu 24: Trường hợp nào dưới đây không phải là tên biến trong Pascal? A. Giai_Ptrinh_Bac_2; B. Noi sinh; C. Ngaysinh; D. Vidu_2; Câu 25: Biểu thức: sqrt(x+y)/x-sqr(x-y)/y viết trong toán học sẽ là biểu thức nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 26: Cho biết màn hình xuất hiện như thế nào với đoạn chương trình sau: For a:=1 to 9 do If a mod 3 = 0 then write(a,’ ‘); A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 B. a a a C. 3 6 9 D. 1 2 3 4 5 Câu 27: Cho S1 = ‘abCbcabc’ và S2 = ‘bc’, cho biết kết quả hàm POS(S2,S1): A. 7 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 28: Cách tham chiếu (truy cập) phần tử mảng một chiều: A. (chỉ số) B. (chỉ số] C. [tên biến mảng] D. [chỉ số] Câu 29: Cho khai báo biến sau, hãy chỉ ra câu lệnh gán sai? Var m, n:integer; x,y: real; A. m:=-4; B. n:=3.5; C. y:=10.5; D. x:=6; Câu 30: Với X có giá trị bằng bao nhiêu thì biểu thức (5 8) có giá trị True? A. X = 7 B. X = 12 C. X = 10 hoặc 15 D. X = 8
Tài liệu đính kèm: