Kiểm tra học kỳ I môn thi: Toán khối 11

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 592Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I môn thi: Toán khối 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I môn thi: Toán khối 11
Kỳ thi: KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn thi: TOÁN KHỐI 11
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
0001: Phương trình có nghiệm là
A. 	B. 
C. 	D. 
0002: Phương trình có nghiệm là
A. 	B. 
C. 	D. 
0003: Phương trình có nghiệm là
A. 	B. 	C. 	D. 
0004: Phương trình có nghiệm là
A. 	B. 
C. 	D. 
0005: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau. Số cách lập là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0006: Trên mặt phẳng cho bốn điểm A, B, C, D. Liệt kê tất cả các đường thẳng đi qua 2 điểm thuộc tập các điểm đã cho. Số các đường thẳng lập được là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0007: Tỉ số bằng số nào sau đây
A. 30	B. 2!	C. 6	D. 
0008: Cho , thì n có giá trị là
A. 4	B. -4	C. 3	D. -3
0009: Cho cấp số cộng 1, 4, 7, 10, 13. Số hạng tiếp theo của cấp số cộng trên là:
A. 16	B. 15	C. 14	D. 17
0010: Cho dãy số 15, 10, 5, 0, -5. Dãy số trên là dãy số
A. Giảm	B. Tăng	C. Không đổi	D. Đáp án khác
0011: Cho cấp số cộng với . Viết 5 số hạng đầu của cấp số cộng
A. 2, 4, 6, 8, 10	B. 2, 4, 6, 7, 8	C. 2, 3, 4, 5, 6	D. 4, 6, 8, 10, 12
0012: Cho dãy số . Số hạng thứ năm của dãy số là:
A. -7	B. -3	C. -9	D. -11
0013: Phép biến hình nào sau đây không bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì
A. Phép đồng dạng	B. Phép quay	C. Phép vị tự tâm O tỉ số 1	D. Phép đối xứng tâm
0014: Hình nào sau đây có vô số trục đối xứng
A. Hình tròn	B. Hình vuông	C. Tam giác đều	D. Hình thoi
0015: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A(-1;3). Ảnh của điểm A qua phép đối xứng trục Oy có toạ độ là:
A. (1;3)	B. (1;-3)	C. (-1;-3)	D. (-1;3)
0016: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn tâm I(3;-2), bán kính 2. Viết phương trình ảnh của đường tròn (I,2) qua phép đối xứng tâm O.
A. 	B. 	C. 	D. 
0017: Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng, A và B thuộc mặt phẳng (P). Khi đó
A. 	B. 	C. 	D. 
0018: Cho 3 điểm A, B, C thuộc mặt phẳng (P), 3 điểm A, B, C cũng thuộc mặt phẳng (Q). Với (P) không trùng (Q). Khi đó:
A. A, B, C thẳng hàng	B. A, B, C không thẳng hàng
C. A, B, C tạo thành một tam giác	D. Đáp án khác
0019: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Khi đó:
A. a, b không có điểm chung	B. a, b cắt nhau tại một điểm
C. a song song với b	D. a, b trùng nhau
0020: Cho hình bình hành ABCD. I là giao điểm 2 đường chéo, E không thuộc mặt phẳng (ABCD). Khi đó giao tuyến của mặt phẳng (ABCD) và mặt phẳng (EBD) là:
A. BI	B. CI	C. EI	D. D
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 1(1 điểm) Giải phương trình lượng giác 
 a/
 b/
Câu 2(1 điểm) Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất để 2 lần gieo có số chấm như nhau?
Câu 3(1 điểm) Cho dãy số (un) với . Chứng minh (un) là cấp số cộng. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng đó?
Câu 4 (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với CD là đáy lớn. M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SD, SA.
Tìm giao tuyến hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)?
Tìm giao điểm của đường thẳng SB với mặt phẳng (CMN)?
Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (CMN)?
ĐÁP ÁN
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
a) Biến đổi phương trình về 
Giải phương trình được (loại)
Kết luận : Phương trình có nghiệm 
b) Biến đổi phương trình tương đương với:
0,5
0,5
2
Gọi A là biến cố 2 lần gieo có số chấm như nhau
0,5
0,5
3
Suy ra (un) là cấp số cộng với công sai và 
0,5
0,5
4
Vẽ hình
a) 
b) 
c) Thiết diện cần tìm là tứ giác CMNP
0,5
0,5
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docHKI_TOAN 11_TOAN_11_DEGOC.doc