Kiểm tra học kỳ I - Môn: Lý - khối: 12 thời gian: 60 phút ( 40 câu)

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 995Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I - Môn: Lý - khối: 12 thời gian: 60 phút ( 40 câu)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I - Môn: Lý - khối: 12 thời gian: 60 phút ( 40 câu)
MÃ ĐỀ 311
KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN: LÝ - KHỐI: 12 
THỜI GIAN: 60p ( 40câu)
1) Điều kiện để giao thoa sóng là hai sóng phải cùng phương
	A. chuyển động ngược chiều giao nhau. 
	B. cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
	C. cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
	D. cùng bước sóng giao nhau. 
2) Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC là không đúng 
	A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
	B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
	C. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.
	D. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
3) Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là
	A. 80cm/s.	B. 160cm/s.	C. 40cm/s.	D. 20cm/s.
4) Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
	A. 1m/s.	B. 4m/s.	C. 2m/s.	D. 8m/s.
5) Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox giữa hai vị trí biên B và C. Khi chất điểm chuyển động từ B đến C thì:
	A. Gia tốc không thay đổi	B. Gia tốc đổi chiều một lần
	C. Vận tốc tăng dần	D. Vận tốc không thay đổi
6) Một vật dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O giữa hai điểm B và C dài 8 cm. Biết thời gian đi từ B đến C là 1 s. Nếu chọn thời gian t = 0 lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là:
	A. x = 4cos(пt + π2 ) cm	B. x = 8cos(2пt + π2 ) cm
	C. x = 4cos(2пt – π2 ) cm	D. x = 8cos(пt – π2 ) cm
7) Phát biểu nào sau đây về dao động tắt dần là không đúng ?
	A. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. 
	B. Cơ năng của vật dao động bị chuyển dần thành nhiệt năng.
	C. Chu kì dao động không hề thay đổi trong quá trình dao động.
	D. Lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. 
8) Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8sin2p mm trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là : 
	A. l = 0,1m.	B. l = 50cm.	C. l = 1m.	D. l = 50 mm.
9) Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
	A. giảm 4 lần.	B. giảm 2 lần.	C. tăng 2 lần.	D. tăng 4 lần.
10) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 (V), tần số 50 (Hz) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 50 (Ω), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,4π (H) và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng
	A. 160 (V)	B. 80 (V)	C. 250 (V)	D. 150 (V)
11) Sóng điện từ có khả năng xuyên qua tầng điện li là
	A. sóng trung. 	B. sóng ngắn.	C. sóng cực ngắn.	D. sóng dài. 
12) Các đại lượng đặc trưng sinh lý của âm là:
	A. Tần số, độ to và âm sắc	B. Cương độ âm, âm cơ bản và họa âm
	C. Mức cường độ âm, độ to và đồ thi dao động âm	D. Độ cao, độ to và âm sắc
13) Một mạch điện xoay chiều có u là điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và có i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch thì
	A. i và u luôn luôn biến thiên cùng pha.	B. i và u luôn luôn biến thiên cùng tần số.
	C. i và u luôn luôn biến thiên ngược pha.	D. u luôn luôn biến thiên sớm pha hơn i. 
14) Dây đàn hồi AB dài 2m, B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa. Khi âm thoa dao động với tần số 20 Hz, trên dây có sóng dừng, biết tốc độ truyền sóng bằng 10 m/s. Số nút sóng quan sát được trên dây AB là :
	A. 8 	B. 12	C. 16	D. 9
15) Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn sóng có cùng tần số 30 Hz và cùng pha. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách hai nguồn sóng là 40 cm và 60 cm. Tính từ đường trung trực thì vân đi qua M là 
	A. vân cực đại thứ hai.	B. vân cực đại thứ nhất.
	C. vân cực tiểu thứ nhất.	D. vân cực tiểu thứ hai.
16) Một mạch điện gồm R = 100Ω; C = 10-3/(15π) F và L = 0,5/π H mắc nối tiếp. Biểu thức của cường độ tức thời qua mạch i = 2cos100πt (V). Điện áp ở 2 đầu đoạn mạch có biểu thức là:
	A. u = 200cos(100πt + π/4) (V)	B. u = 200cos(100πt - π/4) (V)
	C. u = 200cos(100πt + π/4) (V)	D. u = 200cos(100πt - π/4) (V)
17) Một dòng điện xoay chiều hình sin có giá trị cực đại I0 chạy qua một điện trở thuần R. Công suất toả nhiệt trên điện trở đó là
	A.. 2.	B.. . 	C.. .	D.. . 
18) Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời qua mạch lần lượt có biểu thức ; . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
	A. 400 W.	B. 210 W.	C. 420 W.	D. 840 W.
19) Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch nối tiếp sớm pha p/4 đối với dòng điện của nó thì
	A. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.
	B. tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở R của đoạn mạch. 
	C. tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
	D. điện áp giữa hai đầu điện trở sớm pha p/4 đối với điện áp giữa hai bản tụ.
20) Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
	A. Δφ = (2n + 1) (với nZ).	B. Δφ = (2n + 1)π (với nZ).
	C. Δφ = (2n + 1) (với nZ).	D. Δφ = 2nπ (với nZ).
21) Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha và tốc độ truyền sóng là 1 m/s, tần số 20 Hz và khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp AB = 12cm. Có bao nhiêu điểm dao động biên độ cực đại (gợn sóng) trong khoảng giữa A và B:
	A. 3	B. 7	C. 5	D. 8
22) Xét mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. Chọn câu sai
	A. Dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn, sự cản trở dòng diện của cuộn cảm càng tăng.
	B. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều
	C. Dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
	D. Dòng điện xoay chiều qua cuộn cảm, nó sẽ nóng lên.
23) Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn
	A. cùng pha. 	B. sớm pha hơn một góc /4. 
	C. trễ pha hơn một góc /2.	D. sớm pha hơn một góc /2.
24) Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là : 
	A. ZC = .	B. ZC = pfC.	C. ZC = 2pfC.	D. ZC = .
25) Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm trên trục x/Ox có dạng . Gốc thời gian t = 0 đã được chọn lúc chất điểm
	A. ở vị trí biên x = + A. 	 B. qua vị trí cân bằng theo chiều âm trục tọa độ.
	C. qua vị trí cân bằng theo chiều dương trục tọa độ. 	 D. ở vị trí biên x = - A.
26) Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là không đúng?
	A. Sóng điện từ có thể giao thoa với nhau.	 B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
	C. Sóng điện từ là sóng ngang.	 D. Sóng điện từ không mang năng lượng.
27) Một vật khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy p2=10). Năng lượng dao động của vật là : A. 60kJ.	B. 60J.	C. 6mJ.	D. 6J.
28) Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa một nút và một bụng sóng liên tiếp bằng :
	A. Một phần tư bước sóng 	B. Một bước sóng 
	C. Một nửa bước sóng 	D. Hai lần bước sóng 
29) Tại cùng 1 nơi con lắc lò xo có chiều dài l1 thì chu kì 0,75s và con lắc có chiều dài l2 là chu kì 1s. Tại nơi đó con lắc có chiều dài là l1 + l2 thì chu kì là:
	A. 1,5s.	B. 0,25s.	C. 1,25s.	D. 1,75s.
30) Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, cơ năng của con lắc đơn có giá trị 
	A. Thế năng của nó ở vị trí biên.	B. Động năng của nó ở vị trí biên.
	C. Nửa thế năng cộng nửa động năng.	D. Thế năng của nó khi qua vị trí cân bằng.
31) Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào:
	A. phương truyền sóng và tần số sóng.	B. tốc độ truyền sóng và bước sóng. 
	C. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng. 	D. phương dao động và phương truyền sóng.
32) Với mạch dao động điện từ dùng trong thông tin vô tuyến điện, dòng điện trong mạch có:
	A. Cường độ rất lớn.	B. Tần số rất lớn.	C. Năng lượng rất lớn.	D. Chu kỳ rất lớn.
33) Một sóng cơ có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là
	A. sóng âm.	B. sóng siêu âm.
	C. chưa đủ dữ kiện để kết luận.	D. sóng hạ âm.
34) Một mạch điện xoay chiều có cảm kháng là ZL và dung kháng là ZC. Ta tăng chu kì của dòng điện lên 2 lần thì: A. ZL và ZC cùng tăng 2 lần.	B. ZL và ZC không đổi.
	 C. ZL tăng 2 lần và ZC giảm 2 lần.	D. ZL giảm 2 lần và ZC tăng 2 lần.
35) Chọn câu trả lời sai. Ý nghĩa của hệ số công suất cos là
	A. công suất của các thiết bị điện thường phải 0,85.
	B. hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn.
	C. hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn.
	D. để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.
36) Một máy phát thanh đơn giản KHÔNG có bộ phận nào sau đây?
	A. Mạch tách sóng.	B. Ăng-ten.	C. Mạch khuếch đại.	D. Mạch biến điệu.
37) Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1μF, ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế 100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn có giá trị là
	A. 5 kJ.	B. 10 kJ.	C. 5 mJ.	D. 10 mJ.
38) Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do với tần số góc =104 (rad/s). Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9 (C). Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6 (A) thì điện tích trên tụ điện là
	A. 8.10-10 (C)	B. 2.10-10 (C)	C. 6. 10-10 (C)	D. 4.10-10 (C)
39) Trong mạch dao động LC có dao động điện từ với tần số 1MHz, tại thời điểm t = 0, năng lượng từ trường trong mạch có giá trị cực đại. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu để năng lượng từ trường bằng một nửa giá trị cực đại của nó là: 
	A. 0,25.	B. 0,167. 	C. 0,083.	D. 0,125 .
40) Mạch chọn sóng có độ tự cảm L không đổi. Khi dùng tụ điện C1 thì mạch bắt được làn sóng có bước sóng 33m. Khi mạch dùng hai tụ điện C1 và C2 ghép song song thì mạch bắt được sóng có bước sóng 65m. Nếu mạch chỉ dùng C2 thì làn sóng bắt được có bước sóng là: 
	A. 32 m	B. 49 m	C. 56 m	D. 98 m
----- HẾT -----

Tài liệu đính kèm:

  • docLY12-HK1_MD311.doc