Kiểm tra học kỳ I môn Công nghệ 8 (năm: 2016 - 2017)

doc 6 trang Người đăng tranhong Lượt xem 934Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I môn Công nghệ 8 (năm: 2016 - 2017)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I môn Công nghệ 8 (năm: 2016 - 2017)
KIỂM TRA HỌC KỲ I
MƠN CƠNG NGHỆ 8 ( NH :2016-2017): 
I. Mục đích của đề kiểm tra :
A. Kiến thức:
 - Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 26 theo PPCT (chương I: bản vẽ các khối đa diện, chương II: bản vẽ kĩ thuật, chương III : Gia cơng cơ khí , Chương IV : Chi tiết máy và lắp ghép )
B. Kỹ năng:
- Đọc được bản vẽ hình chiếu của vật thể cĩ dạng các khối đa diện và khối trịn xoay.
- Nhận dạng được hình chiếu của các khối hình học. 
- Nhận biết được vị trí của các hình chiếu của các khối hình học ở trên bản vẽ.
- Biết được các vật liệu cơ khí đơn giản , biết được các mối ghép trong lắp ghép các chi tiết máy . 
C. Thái độ:
- Cĩ ý thức tự giác và nghiêm túc làm bài kiểm tra..
II Hình thức kiểm tra : Tự luận
 - Số câu TL : 5 câu ( Thời gian : 45 phút )
 Cấp độ
Tên Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
 Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I. Bản vẽ các khối hình học
1a. Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật.
1b.Nắm được vị trí các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật.
3. Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể cĩ dạng các khối đa diện. Phát huy trí tưởng tượng khơng gian.
Số câu 
½ câu 1
 ½ câu 1 
1
	 2
Số điểm / Tỉ lệ %
1
1
1.5
3,5/ 35%
Chương II. Bản vẽ kỷ thuật
2a. Biết được các nội dung của bản vẽ chi tiết.
2b. Nắm được cơng dụng của bản vẽ chi tiết.
Số câu 
½ câu 2
½ câu 2
 1
Số điểm/ Tỉ lệ %
1
1
2/ 20%
Chương III. Gia cơng cơ khí 
4a.Kể được một s vật liệu cơ khí phổ biến
4b.Hiểu được qui trình và một số pp gia cơng
Số câu 
½ câu 4
½ câu 4
1
Số điểm / Tỉ lệ %
1
2
3 /30%
Chương IV. Chi Tiết máy và lắp ghép 
5.Biết được khái niệm và phân loại chi tiết máy
Số câu 
1 câu 5
1
Số điểm / Tỉ lệ %
1,5
1,5 /15%
Tổng số câu hỏi
2,5
1,5
1
5
Tổng số điểm
4,5
4
1.5
10
Tỉ lệ %
45.00%
40.00%
15.00%
100.00%
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MƠN CƠNG NGHỆ 8 ( NH :2016-2017):
Trường THCS 	 KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2016-2017
Họ tên : 	MƠN : CƠNG NGHỆ 8
Lớp : 8..	Thời gian: 45 phút
Điểm :
Lời phê của thầy, cơ giáo :
ĐỀ BÀI :
Câu 1 ( 2 điểm) : thế nào là hình chiếu của mợt vật thể ? nêu tên gọi và vị trí của các hình chiếu ở trên bản vẽ kĩ thuật ?
Câu 2.( 2 điểm) : Thế nào là bản vẽ chi tiết ? Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì ? 
Câu 3( 1,5 điểm) : Đánh dấu X vào bảng dưới để chỉ rõ sự tương quan giữa các bản vẽ 1,2,3và vật thể A,B,C
B
C
A
1
2
 Vật thể
Bản vẽ
A
B
C
1
2
3
 3
Câu 4 (3 điểm) :
 a. Kể tên các loại vật liệu cơ khí phổ biến.
 b. Nêu phạm vi ứng dung của các phương pháp gia cơng cưa và dũa kim loại.
Câu 5 (1,5 điểm) : . Chi tiết máy là gì ? Chi tiết máy được phân loại như thế nào ?
BÀI LÀM :
IV.ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM :
(ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MƠN CƠNG NGHỆ 8 ( NH :20162017 )
ĐÁP ÁN
THANG ĐIỂM
Câu 1 (2 điểm)  : 
 -Vật thể được chiếu lên mặt phẳng , hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là hình chiếu của vật thể.
 - Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng.
 -Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng .
Câu 2 (2 điểm)  : 
 - Bản vẽ chi tiết bao gồm các hình biểu diễn, các kích thước và các thơng tin cần thiết khác để xác định chi tiết đĩ. 
- Bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
Câu 3 (1,5 điểm)  : 
 A - 2 
 B - 3
 C - 1
Câu 4 ( 3 điểm)  : 
 a,Vật liệu kim loại gồm:
 kim loại đen, Kim loại màu và vật liệu phi kim
 b,Cưa là pp gia cơng thơ nhằm tạo rãnh, cắt kim loại ra thành từng phần hoặc cắt bỏ những phần thưa của sp
 - Dũa: Làm nhẵn bề mặt của sp khi bề mặt nhỏ khĩ gia cơng với máy cơng cụ
Câu 5 ( 1,5 điểm)  : 
 a/ Chi tiết mày là phần tử cĩ cấu tạo hồn chỉnh khơng thể tháo rời và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy
 b/ Phân loại: Chi tiết cĩ cơng dụng chung và chi tiết cĩ cơng dụng riêng.
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm 
0,5 điểm
0,5 điểm 
0,5 điểm 
1 điểm 
1 điểm
1 điểm 
1 điểm 
0,5 điểm 
VI.THỐNG KÊ ĐIỂM
 Điểm
Lớp
0-<2
(%)
2-<3,5
(%)
3,5-<5
(%)
5-<6,5
(%)
6,5-<8
(%)
8-10
(%)
TB trở lêêên
8A
8B
8C

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_MATRAN.doc