Kiểm tra học kỳ 1 Toán 6 - Đề 4

pdf 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1011Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ 1 Toán 6 - Đề 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ 1 Toán 6 - Đề 4
xy AB
ĐỀ 4 KIỂM TRA HỌC KỲI 
Năm học: 2014 – 2015 
MÔN: Toán 6 
I/ TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm) 
Câu 1: Cho tập hợp M = {6; 7; 8; 9}. Cách viết nào sau đây là đúng? 
 A. {6} M ; B. 7 M; C. {7; 8}M; D. {6; 8; 9}M. 
Câu 2: Kết quả sắp xếp các số - 75; - 2; - 7; - 57 theo thứ tự giảm dần là: 
 A. - 2; -7; - 57; - 75 ; B. - 2; -7; - 75; - 57 ; 
 C. - 75; -57; - 7; - 2 ; D. - 75; -57; - 2; - 7. 
Câu 3: Tìm x, biết x - 4 = -12 
A. 16 ; B. - 8 ; C. 8 ; D. 3. 
Câu 4: Tính 58.53 :52 viết kết quả dưới dạng luỹ thừa là. 
A. 59 ; B. 55 ; C. 524 ; D. 53. 
Câu 5: Trong các số: 2; 3; 4; 8 số nào là ước chung của 6 và 16 
A. 2; B. 3; C. 4; D. 8. 
Câu6: Tìm BCNN (36; 9) 
A. 36 B. 24 C. 12 D. 9 
Câu 7: Cho hình vẽ . 
Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau “Điểm . nằm giữa hai điểm” 
A. M, N và P B. P, M và N C. N, M và P. 
Câu 8: Cho hình vẽ 
 Điền vào chỗ trống trong phát biểu sau "Hai tia Ax và ... được gọi là hai tia đối 
nhau” 
A. tia Bx B. tia By C. tia BA D. tia AB. 
II/ TỰ LUẬN: (8đ) 
Bài 1: (2,0 đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 
a) 36 . 27 + 36 . 73 b) 57 : 55 + 2 . 22 
Bài2: (1,5 đ) Tìm x Z biết : 
 a. x 2 ( 7)   b. 5-x=-8 
Bài 3: (1,5 đ) 
 Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh 
lớp 6A trong khoảng từ 35 đến 45, hăy tính số học sinh của lớp 6A 
Bài 4: (2,0 đ) 
 Trên tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 1,5 cm. Trên tia Ox’ là tia đối của tia Ox 
lấy điểm N và P sao cho ON = 1,5 cm, OP = 4,5 cm. 
a. Tính NP. 
b. Chứng tỏ N là trung điểm của đoạn thẳng MP. 
Bài 5:(1đ). Cho a là số tự nhiên lẻ, b là một số tự nhiên. Chứng minh rằng các số a và 
ab+4 nguyên tố cùng nhau. 
==================Hết================= 
M N P . . . 
 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM 
Môn: Toán 6 
I/ Trắc nghiệm khách quan: (2,0 điểm) 
1 2 3 4 5 6 7 8 
D C B A A A C D 
 (mỗi câu chọn , điền đúng cho 0,25 điểm) 
II/ Tự luận: (8,0 điểm) 
Bài 1 
(1,0 đ) 
a) = 36(27+73)=36.100=3600 1 
b) = 25+8 = 33 1 
Bài 2 
(1,0 đ) 
x 2 ( 7)   
x 2 7
x 9
 

 x 9  và -9 
0,75 
5-x =-8 => x = 5-(-8) => x = 5+8 => x = 13 0,75 
Bài 3 
(2,0 đ) 
Gọi số HS lớp 6A là x (xN) 
Theo bài toán ta có x 2; x 3; x 4 nên xBC(2,3,4 ) và 
35 < x < 45. 
Ta có BC(2,3,4 ) = {12; 24; 36; 48; .........} 
Do 35 < x < 45 nên x = 36. 
Vậy số học sinh của lớp 6A là 36 HS 
0,25 
0,5 
0,5 
0,25 
Bài 4 
(2,0đ) 
Vẽ hình chính xác 
xy ON MP
0,5 
Trên tia Oy ta có ON< OP ( v́ 1,5 < 4,5 ) 
Nên N nằm giữa O và P. 
Suy ra. ON + NP = OP 
 1,5 + NP = 4,5 
 NP = 4,5 – 1,5 
 NP = 3 
0,5 
b) Ta có: N nằm giữa O và P 
Suy ra: N nằm giữa M và P (1) 
Mặt khác do M và N nằm trên 2 tia đối nhau gốc O nên O nằm 
giữa M và N. 
Suy ra MN = NO + OM 
Hay MN =1,5 + 1,5 
 MN = 3 (cm) 
 Mà NP = 3 (cm) ( theo phần a) 
 Suy ra: MN = NP (2) 
Từ (1) và (2) suy ra N là trung điểm của PM 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
Bài 5 
1đ 
Giải: 
Giả sử a và ab+4 cùng chia hết cho số tự nhiên d (d≠0). 
Suy ra ab chia hết d, 
do đó : (ab+4)-ab = 4 chia hết cho d 
→ d= 1; 2; 4. 
Lại có a không chia hết cho 2; 4 vì a là lẻ. 
Suy ra d = 1. Tức là a và ab+4 nguyên tố cùng nhau. 
1đ 
* HS làm cách khác, đúng – cho điểm tối đa 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_HK_I_Toan_6_nam_2015_so_4.pdf