MA TRẬN KT HKII - MÔN ĐỊA – KHỐI 6 – NH :13-14 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL TN TL 1.Các mỏ khóang sản Hiểu được các nhóm khoáng sản , vùng biển có mỏ dầu và khí đốt (C8,13) Số câu : Số điểm Tỉ lệ : 1 0,25 1 1,0 2 1,25 12,5% 2. Lớp vỏ khí Hiểu đặc điểm tầng bình lưu , đối lưu,nơi hình thành khối khí lạnh ( C1,7,9 ) Số câu : Số điểm Tỉ lệ : 3 0,75 3 0,75 7,5% 3.Thời tiết, khí hậu và nh độ kk Hiểu được các yếu tố làm thay đổi không khí . (C4) Biết cách tính nh.độ & nh.độ tb (C3,6) Số câu : Số điểm Tỉ lệ : 1 0,25 2 0,5 3 0,75 7,5% 4. Khí áp và gió trên Tđất Mô tả sự phân bố các đai khí áp trên trái đất (C16) Số câu : Số điểm Tỉ lệ : 1 2,0 1 2 20% 5. Hơi nước trong không khí .Mưa Biết dụng cụ đo mưa (C5) Kĩ năng tính lượng mưa trong năm (C15) Số câu : Số điểm Tỉ lệ : 1 0,25 1 1,0 2 1,25 12,5% 6.Các đới khí hậu trên TĐ Biết vị trí và đ điểm các đới khí hậu (C10,14) Số câu : Số điểm Tỉ lệ : 1 0,25 1 3,0 2 3,25 32,5% 7. Sông và hồ Biết nguồn gốc các loại hồ (C11) Số câu : Số điểm Tỉ lệ : 1 0,25 1 0,25 2,5% 8.Biển và đại dương Biết nguyên nhân sinh ra thủy triều (C2) Số câu : Số điểm Tỉ lệ : 1 0,25 1 0,25 2,5% 9.Các nhân tố hình thành đất Biết các thành phần chính của đất (C12) Số câu : Số điểm Tỉ lệ : 2,5% 1 0,25 1 0,25 TS câu TS điểm Tỉ lệ 6 4,25 42,5% 7 4,25 42,5% 3 1,5 15% 16 10 100% PHÒNG GD – ĐT HUYỆN NINH SƠN KIỂM TRA HK II. NĂM HỌC : 2013 - 2014 TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN : ĐỊA 6 THỜI GIAN : 45 PHÚT ĐỀ: I.TRẮC NGHIỆM : (3đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý em cho là đúng trong các câu sau: Câu 1: Ozon là chất khí nằm trong tầng bình lưu có tác dụng : A. Tăng lượng ánh sáng mặt trời giúp cây xanh phát triển B. Ngăn cản những tia bức xạ đến mặt đất gây hại cho con người và sinh vật C. Làm trong lành không khí Câu 2 : Thủy triều sinh ra do : A . Dòng biển ở đại dương B. Động đất và núi lửa . C. Sức hút của mặt trăng và mặt trời Câu 3 : Một ngọn núi có độ cao 3000m, nhiệt độ ở chân núi là 250C,biết rằng lên cao 100m, nhiệt độ giảm 0,60C . Vây nhiệt độ trên đỉnh núi là bao nhiêu ? A . 230C B. 70C C. 170C Câu 4 : Nhiệt độ không khí thay đổi tùy theo : A . Vĩ độ B. Độ cao C. Vĩ độ , độ cao, gần hay xa biển Câu 5: : Dụng cụ để đo mưa là : A. Vũ kế B. Nhiệt kế C. Ẩm kế Câu 6 : Người ta đo nhiệt độ ở một địa điểm lúc 5 giờ là 220C , lúc 13 giờ là 260C , lúc 21 giờ là 240C . hỏi nhiệt độ trung bình của ngày ở địa điểm đó là bao nhiêu ? A . 220C B. 240C C. 250C Câu 7 : Độ dày của tầng đối lưu : A .10Km B.16Km C. 18Km Câu 8 :Ở thềm lục địa biển đông nước ta có mỏ dầu và khí đốt hiện đang khai thác, đó là vùng biển : A . Quãng Ngãi B. Bà Rịa – Vũng Tàu C. Nha Trang Câu 9: :Các khối khí lạnh thường được hình thành : A. Ở các vùng vĩ độ cao (gần cực) B. Ở các vùng vĩ độ thấp . C. Ở xích đạo Câu 10 : Từ cực đến xích đạo có : A .4 đới khí hậu B. 3 đới khí hậu C. 5 đới khí hậu Câu 11 : Hồ có nguồn gốc từ vết tích của các khúc sông cũ là: A . Hồ Tơ-Nưng B. Hồ Tây C. Hồ Than Thở Câu 12 : Các thành phần chính của đất là : A . Chất khoáng và chất hữu cơ B. Chất khoáng và đá mẹ C. Chất hữu cơ và đá mẹ II. TỰ LUẬN : (7đ) Câu 13 : (1đ) Khoáng sản là gì? Khoáng sản được chia thành mấy nhóm? Câu 14 : (3đ) Trình bày vị trí và đặc điểm các đới khí hậu trên trái đất? Câu 15 : (1đ) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng mưa (mm) 18 14 16 36 110 160 150 145 158 140 55 25 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy tính lượng mưa trong năm ở thành phố Hồ Chí Minh Câu 16 : (2đ) Mô tả sự phân bố các đai khí áp trên trái đất . ------HẾT------ PHÒNG GD – ĐT HUYỆN NINH SƠN KIỂM TRA HK II. NĂM HỌC : 2013 - 2014 TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MÔN : ĐỊA 6 THỜI GIAN : 45 PHÚT ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM HƯỚNG DẪN CHẤM B. ĐIỂM I TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B C A B B B A A B A Mỗi câu đúng 0,25 đ II.TỰ LUẬN (7đ) Câu 13: (1,0đ) Khoáng sản là các khoáng vật và đá có ích được con người khai thác , sử dụng . 0,5 đ Khoáng sản được chia thành 3 nhóm :Khoáng sản năng lượng , khoáng sản kim loại và khoáng sản phi kim loại 0,5 đ Câu 14: (3,0đ) . Đới nóng Đới ôn hòa Đới lạnh 23027’B à 23027’N 23027’B và N à 66033’B và N 66033’B và N à cực B và N Gió Tín Phong Gió Tây ôn đới Gió Đông cực Nhiệt độ cao Nhiệt độ trung bình Quanh năm lạnh giá Lượng mưa TB năm: 1000 - 2000mm Lượng mưa TB năm: 500 - 1000mm Lượng mưa TB năm: dưới 500mm 0,75 đ 0,75 đ 0,75 đ 0,75 đ Câu 15: (1,0đ) . - Đúng phép tính . 0,5đ - Kết quả : 1027mm 0,5đ Câu 16 : (2,0đ) 3 đai khí áp thấp : Ở xích đạo và ở khoảng 600 B và N 1,0đ - 2 vành đai khí áp cao ở vĩ tuyến 300B và N và 2 khu áp cao ở cực B và cực N 1,0đ
Tài liệu đính kèm: