A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN: CÔNG NGHỆ. LỚP 8 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đồ dùng điện C2. So sánh đặc điểm đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang C5. Cấu tạo động cơ điện. C6. Nguyên lí làm việc của động cơ điện C8. Hệ thức MBA C1. Cấu tạo đèn sợi đốt. C14. Sử dụng động cơ điện C3. Đồ dùng điện – cơ. C15. Tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình C10. Tính điện năng tiêu thụ C7. Máy sấy tóc thuộc đồ dùng điện gì? Số câu: Số điểm: Tỉ lệ 3 0,75 2 0,5 1 2,75 1 0,25 1 2,25 2 0,5 10 7 70% Mạng điện trong nhà C9. Yêu cầu của mạng điện trong nhà. C11. Thiết bị đóng cắt. C14. Công tắc điện C4. Điện áp đồ dùng điện trong nhà. C12. Cách mắc công tắc Số câu: Số điểm: Tỉ lệ 1 0,25 1 2 3 0,75 5 3 30% Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ % 4 1 10% 1 2 20% 5 1,25 12,5% 1 2,75 27,5% 1 0,25 1 2,25 2 0,5 15 10 đ TRƯỜNG THCS KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2010– 2011 NGUYỄN THÀNH HÃN MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Dây đốt nóng của đèn sợi đốt được làm bằng vật liệu: A. vonfram. B. vonfram phủ bari- oxit. C. niken-crom. D. fero- crom. Câu 2. Đèn huỳnh quang có nhược điểm so với đèn sợi đốt là: A. Không cần chấn lưu. B. Tiết kiệm điện năng. C. Ánh sáng không liên tục. D. Tuổi thọ cao. Câu 3. Tất cả các đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện - cơ: A. Bàn là, quạt điện, bếp điện. B. Quạt điện, máy xay sinh tố, máy giặt. C. Bàn là, bếp điện, động cơ điện. D. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện, . Câu 4. Thiết bị và đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà (220V)? A. Bàn là điện 110V- 1000W. B. Quạt điện 110V- 80W. C. Công tắc điện 250V- 5A. D. Tất cả đều đúng. Câu 5. Cấu tạo động cơ điện gồm hai bộ phận chính: Stato và rôto, khi hoạt động: A. rôto và stato đều quay B. rôto và stato đều đứng yên C. stato quay, rôto đứng yên D. stato đứng yên , rôto quay Câu 6. Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện - quang là: A. Biến điện năng thành cơ năng. B. Biến điện năng thành quang năng. C. Biến cơ năng thành điện năng. D. Biến nhiệt năng thành điện năng. Câu 7. Máy sấy tóc là đồ dùng điện loại gì? A. Đồ dùng loại điện - nhiệt. B. Đồ dùng loại điện - cơ. C. Đồ dùng loại điện - quang. D. Đồ dùng loại điện - nhiệt và điện - cơ. Câu 8. Hệ thức liên hệ ở máy biến áp 1 pha : nếu gọi U1 , U2 lần lượt là điện áp đầu vào và đầu ra và N1 , N2 lần lượt số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp .Ta có : A. B. C. D. Câu 9. Yêu cầu của mạng điện trong nhà A. Có điện áp định mức 220V , đồ dùng điện của mạng điện rất đa dạng. B. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị điện, đồ dùng điện. C. Đồ dùng điện có điện áp định mức tuỳ ý vì đã có áptomát bảo vệ mạch điện D. Đảm bảo cung cấp đủ điện; đảm bảo an toàn cho người và ngôi nhà, sử dụng thuận tiện, chắc, đẹp; dễ dàng kiểm tra và sửa chữa. Câu 10. Bộ đèn huỳnh quang có công suất 20W, đèn hoạt động bình thường và liên tục trong 3 giờ . Điện năng đèn đã tiêu thụ là: A. 60Wh B. 24Wh C. 60W D. 18W Câu 11. Thiết bị điện nào dưới đây là thiết bị đóng cắt của mạng điện trong nhà? A. Cầu chì. B. Cầu dao. C. Ổ cắm điện. D. Phích cắm điện. Câu 12. Công tắc điện được mắc : A. trên dây pha B. Song song với tải C. Trước cầu chì. D. Tất cả các ý trên II. TỰ LUẬN (7 điểm). Câu 1. Để động cơ điện làm việc tốt, bền lâu, khi sử dụng cần chú ý các điểm nào? Câu 2. Nêu cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách mắc công tắc điện của bàn là điện? Câu 3. Một hộ gia đình sử dụng mạng điện 220V có dùng các đồ dùng điện sau: 2 bóng đèn sợi đốt 220V - 40W, trung bình mỗi ngày thắp mỗi đèn 2 giờ; 3 đèn ống huỳnh quang 220V - 20W, trung bình mỗi ngày thắp mỗi đèn 4giờ; 1 máy bơm nước 220V - 330W, trung bình mỗi ngày dùng 20 phút; 1 nồi cơm điện 220V - 630W, trung bình mỗi ngày dùng 1 giờ; 1 tivi 220V - 70W, trung bình mỗi ngày dùng 3 giờ; 2 quạt bàn 220V - 50W, trung bình mỗi ngày dùng mỗi quạt 2 giờ.Tính điện năng tiêu thụ của gia đình đó trong 1 tháng (30 ngày) ? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM. Phương án trả lời đúng ( Mỗi câu đúng 0,25đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A C B C D B D C D A B A II. TỰ LUẬN. Câu 13. SGK trang 151 – 152 Stato: Lõi thép: (Trả lời đúng mỗi ý ghi 0,25 đ x 4 = 1 đ) Dây quấn: (Trả lời đúng mỗi ý ghi 0,25 đ x 2 = 0,5 đ) Roto: Lõi thép: (Trả lời đúng mỗi ý ghi 0,25 đ x 3 = 0,75 đ) Dây quấn: ((Trả lời đúng mỗi ý ghi 0,25 đ x 2 = 0,5 đ) Câu 14. SGK trang 176 - 178 - Nêu đúng cấu tạo (0,75đ) - Nêu đúng nguyên lí làm việc (0,75 đ) - Nêu đúng cách mắc ( 0,5đ) Câu 3. Kẻ bảng, tính được tiêu thụ điện năng trong ngày của mõi dụng cụ. ( mỗĩ dụng cụ tính đúng 0,25đx 6 = 1,5 đ) - Tính đúng điện năng tiêu thụ của gia đình trong 1 ngày (0,5đ). - Tính đúng điện năng tiêu thụ của gia đình trong 1 tháng (0,25đ)
Tài liệu đính kèm: