Kiểm tra học kì II năm học: 2008 - 2009 môn thi: Toán 6

pdf 7 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1116Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II năm học: 2008 - 2009 môn thi: Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì II năm học: 2008 - 2009 môn thi: Toán 6
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN TÂN BÌNH
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2008 - 2009
Môn thi: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: (2,75 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a)
−5
6
+
4
9
− 13
18
b)
−38
45
: 2
1
9
c) 1, 4.
15
49
−
(
4
5
+
2
3
)
: 2
1
5
Câu 2: (2,0 điểm) Tìm x biết:
a) x− 7
12
= −5
9
b)
(
x− 2
15
)
.
9
25
= − 6
25
Câu 3: (1,25 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh. Cuối học kì II gồm có ba loại: giỏi, khá và trung bình.
Số học sinh giỏi chiếm
1
5
số học sinh cả lớp và số học sinh giỏi cũng bằng
4
3
số học sinh khá.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A.
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
Câu 4: (3,75 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia OA
và OB sao cho x̂OA = 70o, x̂OB = 140o.
a) Trong ba tia Ox, OA, OB tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đó góc AOB.
c) Tia OA có là tia phân giác của góc xOB không? Vì sao?
d) Vẽ tia OD là tia đối của tia OB. Tính số đo góc xOD.
Câu 5: (0,25 điểm) Thực hiện phép tính sau: A =
7
3.13
+
7
13.23
+
7
23.33
+
7
33.43
+
7
43.53
+
7
53.63
——HẾT——
1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN TÂN BÌNH
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2011 - 2012
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: (3,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a)
−13
30
+
11
20
− 7
15
b)
−5
72
:
(
3
8
.
7
9
)
c)
−23
25
.
10
13
+
−23
25
.
3
13
+
−27
25
Câu 2: (2,0 điểm) Tìm x biết:
a) −11
15
+ x = − 7
12
b)
(
x− 5
24
)
.
18
55
= −12
55
Câu 3: (1,25 điểm) Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm
30% số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng
5
7
số học sinh còn lại (học sinh còn lại gồm: học sinh khá,
học sinh trung bình). Tính số học sinh mỗi loại.
Câu 4: (3,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia OA và
OB sao cho x̂OA = 65o, x̂OB = 130o.
a) Trong ba tia Ox, OA, OB tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo góc AOB.
c) Tia OA có là tia phân giác của góc xOB không? Vì sao?
d) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox. Tính số đo góc yOB.
Câu 5: (0,25 điểm) Tính A =
15
6.16
+
15
16.26
+
15
26.36
33
6.16
− 63
16.26
+
93
26.36
.
——HẾT——
1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
QUẬN 3 
KIỂM TRA HỌC KỲ II 
Năm học: 2012 – 2013 
Môn thi: TOÁN 6 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm) 
Câu 1: Số đối của 
4
5

 là: 
A. 
4
5
 B. 
5
4


 C. 
4
5
 D. 
5
4

Câu 2: Hai số này sau đây là nghịch đảo của nhau? 
A. 1,3 và 3,1 
B. 
2
3

 và 
3
2
C. 0,2 và –5 
D. 1 và –1 
Câu 3: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng? 
A. 
20 20
11 11

 B. 
5 5
9 9



 C. 
25 2
35 3
 D. 
30 15
4 2
   
Câu 4: Phân số nào nhỏ nhất trong các phân số sau đây? 
A. 
3
4

 B. 
6
7
 C. 
7
8


 D. 
11
12
 
Câu 5: Cho x là số nguyên âm và thỏa mãn 
12
3
x
x
 , khi đó x bằng: 
A. 6 B. 36 C. –18 D. –6 
Câu 6: Giá trị của biểu thức        
3 3010 10 75 . 1 2 : 2        bằng: 
A. 3 B. –24 C. –9 D. 5 
Câu 7: Với hai góc phụ nhau, nếu một góc có số đo là 80o thì góc còn lại có số đo bằng: 
A. 10o B. 40o C. 90o D. 100o 
Câu 8: Hình gồm điểm cách điểm O một khoảng 6 cm là: 
A. Hình tròn tâm O, bán kính 6 cm 
B. Đường tròn tâm O, bán kính 3 cm 
C. Đường tròn tâm O, bán kính 6 cm 
D. Hình tròn tâm O, bán kính 3 cm 
TỰ LUẬN: (8,0 điểm) 
Câu 9: (3,0 điểm) Tính các biểu thức sau: 
a) 
7 11 5
12 18 9
A     
b)  
21 8 3
:8 3: . 2
7 7 4
B     
c) 
15 4 2 1
1,4. : 2
49 5 3 5
C
 
   
 
Câu 10: (2,5 điểm) Tìm x biết: 
a) 
11 3 1
12 4 6
x    
b) 
1 2 2
3 .
6 3 3
x
 
   
 
c) Tìm các số nguyên x biết: 
1
0
2 2
x
 

Câu 11: (0,75 điểm) 
a) So sánh 
1
2.3
 và 
1 1
2 3
 . 
b) Tính 
1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 2005.2006
D      . 
Câu 12: (1,75 điểm) Cho góc bẹt xOy . Vẽ tia Ot sao cho o40yOt  . 
a) Tính số đo góc xOt. 
b) Trên nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Ot, vẽ tia Om sao cho o100xOm  . Tia Ot có phải là tia phân giác của 
góc yOm không? Vì sao? 
-------HẾT------- 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN CỦ CHI
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2014 - 2015
Môn thi: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: (1,0 điểm) Tìm:
a)
3
4
của 60
b) 48% của 500
Câu 2: (3,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) −12.3− 4. (−5) + 30 : 6
b) 2− 3 [4− 30 : (−18 + 3)]
c) 1, 4.
15
49
−
(
4
5
+
2
3
)
: 2
1
5
Câu 3: (1,5 điểm) Tìm x biết:
a) x− 7 = −35
b) x+
3
4
= −11
12
c) (2, 8x− 32) : 2
3
= −90
Câu 4: (1,0 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 50m. Chiều rộng bằng 60% của chiều dài. Tính
diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 5: (0,5 điểm) Tính tích sau: A =
(
1 +
1
2
)(
1 +
1
3
)(
1 +
1
4
)
......
(
1 +
1
98
)(
1 +
1
99
)
Câu 6: (3,0 điểm) Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Biết x̂Oy = 60o,
x̂Oz = 140o.
a) Tính số đo ŷOz.
b) Vẽ tia phân giác Om của ŷOz. Tính số đo x̂Om.
c) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. Chứng tỏ tia Oz là phân giác của m̂Ot.
——HẾT——
1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN PHÚ NHUẬN
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2015 - 2016
Môn thi: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1: (3,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a)
7
15
− 2
3
+
4
5
b)
−5
9
.
4
11
+
4
9
.
−2
11
+
4
11
.
−2
9
c)
(
0, 75− 31
4
)
:
(
5
2
5
− 3 1
10
)
Bài 2: (3,0 điểm) Tìm x biết:
a)
3
5
− x = −8
9
b)
x
16
− 7
2
= −3
8
c) |3x− 0, 25| − 11
4
= −11
4
Bài 3: (2,0 điểm) Trên cùng nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x̂Oy = 60o
và x̂Oz = 120o.
a) Tính số đo góc yOz.
b) Tia Oy có phải tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?
c) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox. Tính số đo góc tOz.
Bài 4: (1,0 điểm) Tính A = 8400
(
1
1.5
+
1
5.9
+
1
9.13
+
1
13.17
+
1
17.21
+
1
21.25
)
.
Bài 5: (1,0 điểm) Ngày 08/02/2015 thông xe toàn tuyến cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành
- Dầu Giây. Được khởi công vào tháng 10/2009, cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu
Giây có chiều dài gần 55 km, với quy mô 4 làn xe, tốc độ thiết kế 120 km/giờ và tổng số vốn đầu tư là
20 630 tỷ đồng. Dự án được chia thành hai đoạn: đoạn đầu từ nút giao thông An Phú đến Long Thành
(Đồng Nai) dài 24 km, đoạn còn lại từ Long Thành đến Dầu Giây dài 31 km. Dự án là một bộ phận của
hệ thống đường bộ cao tốc Bắc - Nam. Đoạn đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đi Vũng Tàu trước đây
dài 125 km và xe hơi đi mất 2 giờ 30 phút. Sau khi toàn tuyến cao tốc này được đưa vào sử dụng thì chiều
dài đoạn đường Thành phố Hồ Chí Minh đi Vũng Tàu chỉ còn 76% và thời gian xe hơi đi chỉ còn
8
15
so
với trước đây. Hỏi sau khi thông xe tuyến cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây thì
đường đi từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Vũng Tàu dài bao nhiêu km và xe hơi đi mất thời gian bao lâu?
——HẾT——
1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN PHÙ YÊN
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2015 - 2016
Môn thi: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: (3,0 điểm)
a) Phát biểu quy tắc nhân phân số. Cho ví dụ.
b) Phát biểu quy tắc chia phân số. Cho ví dụ.
Câu 2: (2,0 điểm) Tia phân giác của một góc là gì? Vẽ tia phân giác Oz của góc xOy.
Câu 3: (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a)
7
2
.
2
7
+
3
7
b)
6
13
.
9
5
− 6
13
.
4
5
c)
4
−5 +
3
15
− 2
5
d)
−4
11
:
5
2
+
6
11
:
10
−3
Câu 4: (0,5 điểm) Tìm x biết:
x+ 1, 5
3
.
1
5
=
5
8
Câu 5: (1,0 điểm) Học sinh lớp 6A có 20 em. Biết số học sinh nữ chiếm
3
10
số học sinh của lớp. Tính số
học sinh nam và nữ.
Câu 6: (1,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho x̂Oz = 35o
và x̂Oy = 70o.
a) Tia Oz có nằm giữa hai tia Ox, Oy không? Vì sao?
b) Tính ẑOy.
c) Tia Oz có là tia phân giác của x̂Oy không? Vì sao?
——HẾT——
1

Tài liệu đính kèm:

  • pdfMot_so_de_thi_Toan_hoc_ki_2.pdf