SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TPHCM KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT VĨNH VIỄN TOÁN 10 (90 phút) HỌ VÀ TÊN: LỚP: MÃ SỐ: Câu 1: (3đ) Giải các bất phương trình sau: 2x-4-x2+5x>0 x2-5xx2-4x+3<1 x2-3x-10<x-2 Câu 2: (1đ) Tìm m để tam thức fx=2x2-3m-3x+m-1 dương với mọi x∈R Câu 3: (1đ) Cho sinx=45 (π2<x<π) Tính cosx;sin2x;cos2x Câu 4: (1đ) Chứng minh rằng: cos4x+sin4x=14cos4x+34 Rút gọn: A=sin2x1+cos2xcotanx+1 Câu 5: (4đ) Trong mặt phẳng (Oxy); cho tam giác ABC có A3;1,B(6;2) và C(2;4). Viết phương trình của đường thẳng BC. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BC. Viết phương trình đường tròn (T) nhận đoạn thẳng BC làm đường kính. Viết phương trình tiếp tuyến của (T) song song với đường thẳng (d): x-2y+5=0. ------ HẾT ------ ĐÁP ÁN Câu 1: + 2x-4=0⇔x=2 + -x2+5x=0⇔x=0 x=5 (0,5đ) + Xét dấu đúng (0,5đ) + S=(-∞;0)⋃(2;5) Bpt ⇔-x-3x2-4x+3<0 + Xét dấu đúng (0,5đ) + S=(-3;1)∪(3;+∞) (0,5đ) Bpt ⇔ x2-3x-10≥0 x-2>0 x2-3x-10<x2-4x+4 (0,25đ) ⇔x≤-2 ⋁x≥5x>2 x<14 (0,5đ) S=(5;14) (0,25đ) Câu 2: ∆0⇔9(m-1)2-8m-10 (0,5đ) ⇔9m2-26m+17<0 ⇔m∈(1;179) (0,5đ) Câu 3: + cosx=-35 (0,5đ) + sin2x=-2425 (0,25đ) +cos4x=49625 (0,25đ) Câu 4: Biến đổi đúng (0,5đ) A=2 (0,5đ) Câu 5: BC=-4;2=u⇒n=(1;2) BC:x+2y-10=0 (0,5đ) dA;BC=5 (0,5đ) I4;3;R=5 (0,5đ) T:(x-4)2+(y-3)2=5 (0,5đ) △:x-2y+c=0 (0,25đ) dI;△=5⇔c=7∨c=-3 (0,5đ) △:x-2y-3=0△:x-2y+7=0 (0,25đ)
Tài liệu đính kèm: