TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG NĂM HỌC 2014 - 2015 -----o0o----- KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Mơn: Tốn - Khối 10 Thời gian làm bài: 90 phút 1) Cho . Tính: . 2) Giải bất phương trình: . 3) Giải các bất phương trình: a) . b) . 4) Cho sinx ≠ 0. Chứng minh rằng: . 5) Trên mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2 ; 3), đường thẳng (d1) : 3x – 4y + 2015 = 0, đường trịn (C) : x2 + y2 2x + 4y – 4 = 0, đường thẳng (D) qua A và song song với (d1). a) Tìm phương trình tổng quát của (D). b) Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (C). c) Cho (d2) là tiếp tuyến của (C) và (d2) ^ (d1). Tìm phương trình tổng quát của (d2). 6) Trên mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có M() là trung điểm AB, H(2 ; 4) là hình chiếu vuông góc của B trên AC và I(1 ; 1) là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC. Gọi (T) là đường trịn tâm C , có bán kính R = 3. Hãy tìm phương trình của (T), biết rằng điểm A có tung độ là số dương. 7) Giải bất phương trình: . ----------- HẾT ---------- THPT TRƯNG VƯƠNG . ĐỀ CHÍNH ĐÁP ÁN THI HK 2 (2014 – 2015) Môn : TOÁN Lớp 10 1) (1 điểm) 2) (1 điểm) x 2 3 4 5 VT – 0 – 0 + || – || + Þ 3) a) (1 điểm) Þ S = b) (1 điểm) BPT Þ S = (–¥ ; 1) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 4) (1 điểm) 5) a) (1 điểm) (D) // (d1) Û (D) : 3x – 4y + C = 0 (C ≠ 2015) A Ỵ (D) Û 6 – 12 + C = 0 Û C = 6 Þ (D) : 3x – 4y + 6 = 0 b) (1 điểm) I (1 ; –2) R = 3 c) (1 điểm) (d2) ^ (d1) Û (d2) : 4x + 3y + C = 0 (d2) tiếp xúc (C) Þ 6) (1 điểm) (T) : (x – xC)2 + (y – yC)2 = 9 7) (1 điểm) S Hết - 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1 đ 1 đ
Tài liệu đính kèm: