SỞ GD & ĐT TPHCM Trường THPT Thăng Long ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015 MÔN TOÁN _ KHỐI 10 _ BAN CƠ BẢN Bài 1: Giải các bất phương trình sau: ( x – 2)( x2 - 3x – 4) ≤ 0 1đ 1đ 1đ Bài 2: Cho sina = ( ) Tính sin2a; sin( - a) 2đ Bài 3: Rút gọn biểu thức: cos( 600 + a) + cos( 600 – a) – sin( 900 - a) 1đ Bài 4: Chứng minh rằng: sin5x – sinx – 2sinx(cos4x + cos2x) = 0 1đ Bài 5: Cho A( 2; 3); B( -2; 1); C(4; 1) là ba đỉnh của một tam giác Viết phương trình trung tuyến CM 1đ Viết phương trình đường cao AH 0.5đ Bài 6: Cho phương trình đường tròn (C): x2 + y2 – 4x + 6y + 4 = 0. Xác định tâm và bán kính đường tròn 0.25đ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng (d): 6x – 8y + 1 = 0 1.25đ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KIỂM TRA HK II KHỐI 10 – BAN CƠ BẢN Bài Tóm tắt lời giải Điểm Bài 1 (3đ) 1)Bảng xét dấu : x -∞ -1 2 4 +∞ x - 2 - - 0 + │ + x2 - 3x - 4 + 0 - - 0 + (x +2)(x2 -3x – 4) - 0 + 0 - 0 + S = (-∞; -1] ∪ [2; 4] 0.25đx3 0.25đ 2) 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 3) 0.5đ 0.25đ 0.25đ Bài 2 (2đ) sin2a + cos2a = 1 cos2 a = cosa = Vì nên cosa = sin2a = sin( - a) = 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.5đ Bài 3 (1đ) Cách 1: cos( 600 + a) + cos( 600 – a) – sin( 900 - a) = 2cos600cosa – cosa = cosa – cosa =0 Cách 2: cos( 600 + a) + cos( 600 – a) – sin( 900 - a) = cos600cosa – sin600sina + cos600cosa + sin600sina – cosa =0 0.25đx2 0.25đ 0.25đ 0.25đx3 0.25đ Bài 4 (1đ) sin5x – sinx – 2sinx(cos4x + cos2x) = 0 VT = 2cos3xsin2x - 4sinxcos3xcosx = 2cos3xsin2x – 2cos3xsin2x = 0 0.25đx2 0.25đ 0.25đ Bài 5 (1.5đ) M( 0; 2) CM: x + 4y – 8 = 0 0.25đ 0.5đ 0.25đ AH: x – 2 = 0 0.25đ 0.25đ Bài 6 (1.5đ) Tâm I( 2; -3); R = 3 0.25đ ∆: 6x – 8y + c = 0 ∆1: 6x – 8y – 6 = 0; ∆2: 6x – 8y – 66=0 0.25đ 0.25đ 0.25đx2 0.25đ
Tài liệu đính kèm: