Câu 1: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau: a) 22 12 0x x x b) 2 1 3 0 4 x x x Câu 2: (2 điểm) 1. Cho 4 sin 5 a và 2 a . Tính sin ,a cosa , tan a 2. Cho tanx = 2. Tính giá trị của biểu thức: sin 3cos 5cos 7sin x x A x x Câu 3: (1 điểm) Cho 1 cos 3 x và 0 2 x . Tính sin ,cos 3 4 x x . Câu 4: (1 điểm) Rút gọn biểu thức : 2 2 sin cos 1 sin cos 1 x x A x x Câu 5: (1điểm) Chứng minh đẳng thức: sin5 2sin cos4 cos2 sin 0x x x x x Câu 6: (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;2), B(-3;4), đường thẳng : 4 3 24 0d x y và đường tròn 2 2 : 1 2 4C x y 1. Viết phương trình đường thẳng d’ đi qua hai điểm A,B. Tìm giao điểm d và d’ 2. Viết phương trình đường tròn tâm A và qua điểm B 3. Viết phương trình đường thẳng song song d và tiếp xúc đường tròn (C) --------------------------HẾT-------------------------- Họ và tên học sinh: Số báo danh:.. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẢNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 2015 MÔN: Toán - KHỐI 10. THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT (không kể thời gian giao đề) Đáp án 10 môn Toán Câu Nội dung Điểm Câu 1) a) S ; 4 2;3 X ∞ -4 2 3 + ∞ x-2 - | - 0 + | + x2+x-12 + 0 - | - 0 + VT + 0 - 0 + 0 - 0.25 0.25 0.25 0.25 b) x ∞ -3 -2 1 2 + ∞ x +3 - 0 + | + | + | + 1- x + | + | + 0 - | - x2-4 + 0 - | - | - 0 + VT - 0 + || - 0 + || - S ;3 2;1 2; 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 2 a) 3 os 5 c a Do 3 cos 2 5 a a 4 tan 3 a 3 ot 4 c a 0.25 0.25 0.25 0.25 b) sin tan 2 2 sin 2cos (cos 0) cos x x x x x x sin 3cos 2cos 3cos 5cos 5 5cos 7sin 5cos 7.2cos 19cos 19 x x x x x A x x x x x 0.25 0,25x3 Câu 3 Ta có: 2 2 2 2 1 8sin x cos x 1 sin x 1 3 9 Suy ra: 2 2 sin x n π3 vì 0<x< 22 2 sin x l 3 π π π 2 2 3 sin x sin xcos cos x sin 3 3 3 6 π π π 4 2 cos x cos xcos sin x sin 4 4 4 6 0,25 0.25 0.25 0.25 Câu 4 2 2 2 2 sin 2 sin cos cos 1 sin 2 sin cos cos 1 2 sin cos 1 2 sin cos x x x x VT x x x x x x x x 0.25x2 0.25x2 Câu 5 Chứng minh: sin5 2sin cos4 cos2 sin 0x x x x x VT sin x cos 4x cos x sin4x 2 sin x cos 4x 2 sin x cos 2x sin x cos x sin4x sin x cos 4x 2 sin x cos 2x sin x sin3 x 2 sinxcos 2 x sinx sinxcos 2 x cosxsin 2 x 2 sinxcos 2 x sinx sin 2 xcosx cos 2 xsinx sinx sinx sinx 0 0.25 0.25 0.25 0,25 Câu 6 1. 4;2AB VTCP 4;2 2;4u VTPTn Phương trình đường thẳng AB: (1;2) : 2 1 4 2 0 2 5 0 2;4 Qua A AB x y x y VTPT n Xét hệ phương trình: 2 5 3 4 3 24 4 x y x x y y Vậy giao điểm là (-3;4) 0.25 0.25x2 0.25 2. 4;2 2 5AB R AB Đường tròn (C’): 2 2tâ (1;2) 1 2 20 bán kính R 2 5 m A x y 0.25 0.25 0.5 3. Đường thẳng song song d, suy ra có dạng: 4x 3y m 0 m 24 Ta có đường tròn tâ I(1; 2) : bán kính R 2 m C Ta có tiếp xúc (C) d I , R 22 4.1 3. 2 m m 0 2 10 m 10 m 204 3 Vậy có hai tiếp tuyến là: 4x 3y 0 và 4x 3y 20 0 0.25 0.25 0.25 0.25
Tài liệu đính kèm: