Kiểm tra học kì II môn: Toán lớp 10 - Trường thcs – thpt Tân Phú

docx 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 597Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II môn: Toán lớp 10 - Trường thcs – thpt Tân Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì II môn: Toán lớp 10 - Trường thcs – thpt Tân Phú
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NĂM HỌC 2014 – 2015 
TRƯỜNG THCS – THPT TÂN PHÚ
MÔN TOÁN HỌC 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút 
MỤC TIÊU
Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức giải bất phương trình , hệ bất phương trình , Tính giá trị lượng giác, chứng minh đẳng thức lượng giác ,viết phương trình tham số ,phương trình tổng quát đường thẳng ,phương trình đường tròn.
Kĩ năng:
Lập được bảng xét dấu tìm được tập nghiệm của bất phương trình
Biết cách tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình
Cho một giá trị lượng giác của một cung tính các gtlg còn lại
Viết phương trình tham số của đường thẳng .
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng 
Viết phương trình đường tròn.
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề - cấp độ
Mức nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Giải bất phương trình
Giải bất phương trình
 Số câu 
 điểm 
tỉ lệ 
1câu
1.0điểm
10%
 1câu
1điểm 
1%
Chủ đề 2
Giải hệ bất phương trình 
Giải hệ bất phương trình
 Số câu 
 điểm 
tỉ lệ 
1câu
1 điểm
10%
1câu
điểm
10%
Chủ đề 3
Giâ trị lg của một cung
Cho 1gtlg của một cung tính các gtlg còn lại
Số câu 
 điểm 
tỉ lệ 
2 câu 
2 điểm 
20%
2câu
2.0điểm
20%
Công thức lượng giác 
Công thức lượng giác 
 Công thức lượng giác
Số câu 
 điểm 
tỉ lệ 
1câu
1 điểm
10%
1câu
1 điểm
10%
2câu
2 điểm
20 %
Chủ đề 5
Phương trình đường thẳng 
Pttq của đt
Pttq của đường thẳng 
Số câu 
 điểm 
tỉ lệ 
1câu
1 điểm
10%
1câu
1 điểm
10%
2câu
2.0điểm
20%
Chủ đề 6
Phương trình đường tròn 
Phương trình đường tròn
Phương trình đường tròn
Số câu 
 điểm 
tỉ lệ 
1câu
1 điểm
10%
1câu
1 điểm
10%
2câu
2.0điểm
20%
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NĂM HỌC 2014 – 2015 
TRƯỜNG THCS – THPT TÂN PHÚ
MÔN TOÁN HỌC 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút 
( đề tự luận gồm 1 tờ A4- 2 mặt) 
Họ, tên thí sinh:........................................................
Số báo danh: ............................................................
Bài 1:( 2 điểm) Giải bất phương trình và hệ bất phương trình sau.
 	a) 
	b) 
Bài 2:( 1 điểm)cho với 
	Tính các giá trị lương giác còn lại của góc x
Bài 3:( 1 điểm)Cho với 
	Tính các giá trị lượng giác còn lại của .
Bài 4:( 1 điểm)Cho sinx - cosx= tính sin2x.
Bài 5:( 1 điểm)Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x
	A= 
Bài 6:( 2 điểm)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d trong các trường hợp sau.
d đi qua điểm M(2;-1) và nhận làm vectơ pháp tuyến 
d đi qua 2 điểm A(-2;5) và B(3;1)
Bài 7:( 2 điểm)Lập phương trình đường đường tròn (C ) trong các trường hợp sau.
Tâm I(1;5) và có bán kính R=3.
Tâm I(-3;2) và tiếp xúc với trục Ox.
. HẾT ..
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NĂM HỌC 2014 – 2015 
TRƯỜNG THCS – THPT TÂN PHÚ
MÔN TOÁN HỌC 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút 
Bài 
ĐÁP ÁN 
Điểm
Bài 1
Giải bất phương trình và hệ bất phương trình sau.
Ta có 
Bảng xét dấu 
Kết luận nghiệm của bất pt:S=
0,25
0,5
0,25
b
0,5+0,5
Bài 1
cho với 
Tính các giá trị lương giác còn lại của góc x
Ta coù 
0,5
0,25
0,25
Bài 1
Bài 1: 
Cho với 
Tính các giá trị lượng giác còn lại của .
Ta coù 
Cho sinx-cosx= tính sin2x.
Ta có 
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
Bài 1
Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x
	A= 
Ta có: 
0,5
0,25
0,25
Bài 1
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d trong các trường hợp sau.
a) d đi qua điểm M(2;-1) và nhận làm vecto pháp tuyến 
Pttq d: 3(x-2)+4(y+11)=0 3x+4y+38=0
0,25
0,25+0,5
b) d đi qua 2 điểm A(-2;5) và B(3;1)
 ta có 
Pttq 4(x-3)+5(y-1)=04x+5y-17=0
0,5
0,5
Bài 1
: Lập phương trình đường đường tròn (C ) trong các trường hợp sau.
a) Tâm I(1;5) và có bán kính R=3
phương trình đường tròn (C ) 
1
 I(-3;2) và tiếp xúc với trục OX
Ta chứng minh R=2 
phương trình đường tròn (C ) 
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docxTanPhu_TOAN 10.docx