1/ ĐỀ THI HỌC KỲ II - MÔN TOÁN – KHỐI 10 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG THCS – THPT KHAI MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2014 - 2015 Môn thi: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: (1,0 điểm). Giải các bất phương trình sau: . . Câu 2: (1,0 điểm). Tìm các giá trị m để bất phương trình sau luôn đúng : Câu 3: (2,0 điểm). Cho , với . Tính sin,tan,cot. Tính giá trị biểu thức . Câu 4: (1,0 điểm). Chứng minh rằng: Câu 5 : (1,0 điểm). Rút gọn biểu thức: . Câu 6: (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ∆ ABC biết A( 1; 0), B(–5; –2), C (–1; 4) Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao của tam giác ABC kẻ từ đỉnh A. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Câu 7: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d) : 3x + 4y + 22 = 0 và đường tròn (C): x2 + y2 + 4x – 2y –11 = 0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C). Tính khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng (d). Viết phương trình đường thẳng (∆) song song với đường thẳng (d) và tiếp xúc với đường tròn (C). ------HẾT------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:Số báo danh: ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ II - MÔN TOÁN - KHỐI 10 Câu Đáp án Điểm Câu 1 (1,0 điểm) Giải bất phương trình: a) Vậy 0,25 b) ĐK: Vậy: 0,25 0,25 Câu 2 (1,0 điểm) Tìm các giá trị m để bất phương trình sau luôn đúng : (1) Đặt f(x) = ( không thỏa mãn) Vậy với m > 5 thì (1) thỏa mãn. 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3 (2,0 điểm) Cho , với . Vì . . 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 Câu 4 (1,0 điểm) Chứng minh: 0,5 0,5 Câu 5 (1,0 điểm) Rút gọn: . 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 6 (2,0 điểm) Phương trình cạnh BC đi qua C(-1;4), có vecto chỉ phương: Phương trình tham số cạnh BC: 0,25 0,25 0,25 0,25 Gọi I (a;b) là tâm đường tròn (C). Ta có: Do (C) ngoại tiếp tam giác ABC nên: Vậy 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 7 (2,0 điểm) Gọi I (a,b) là tâm ( C), R: bán kính ( C) Ta có: Vậy I( -2;1) Do () // (d): , nên: Do tiếp xúc với (C) nên ta có: So với điều kiện, c = 22 loại. Vậy: 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 .HẾT 2/ ĐỀ THI HỌC KỲ II - MÔN TOÁN – KHỐI 11 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG THCS – THPT KHAI MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2014 – 2015 Môn thi: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (1,0 điểm). Tìm các giới hạn sau: a) b) Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số . Xét tính liên tục của hàm số đã cho tại điểm . Câu 3 (2,0 điểm). Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) b) c) d) Câu 4 (2,0 điểm). Cho hàm số , có đồ thị . a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ bằng . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng . Câu 5 (1,0 điểm). Cho hàm số . Tìm để bất phương trình đúng với mọi số thực . Câu 6 (3,0 điểm). Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với , , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng và . a) Chứng minh rằng . b) Xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng , tính . c) Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng theo . ------ HẾT ------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: Số báo danh: . ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ II - MÔN TOÁN - KHỐI 11 Câu Đáp án Điểm Câu 1 (1,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: a) . b) . Câu 2 (1,0 điểm) Cho hàm số . Xét tính liên tục của hàm số đã cho tại điểm . Tập xác định: . . Vì nên hàm số không liên tục tại điểm . Câu 3 (2,0 điểm) Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) Ta có . b) Ta có c) Ta có . d) Ta có Câu 4 (2,0 điểm) Cho hàm số , có đồ thị . a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ bằng . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng . a) Gọi là tiếp điểm. Ta có . , . Phương trình tiếp tuyến là: . b) Gọi là tiếp điểm. Ta có . Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng . Suy ra: . + Với và . Phương trình tiếp tuyến là: . + Với và . Phương trình tiếp tuyến là: . Câu 5 (1,0 điểm) Cho hàm số . Tìm để bất phương trình đúng với mọi số thực . Ta có . Do đó , , . Câu 6 (3,0 điểm) Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với , , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng và . a) Chứng minh rằng . b) Xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng , tính . c) Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng theo . a) Chứng minh rằng . Ta có . Vì là hình chữ nhật nên . . b) Xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng , tính . Ta có tại . Suy ra là hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng . Do đó . Trong vuông tại , ta có . Xét vuông tại , ta có: . c) Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng theo . Trong , kẻ . . tại . Suy ra . Xét vuông tại có là đường cao nên: . ..HẾT. 3/ ĐỀ THI HỌC KỲ II - MÔN TOÁN – KHỐI 12 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG THCS – THPT KHAI MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2014 – 2015 Môn thi: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số . a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ , biết . c) Tìm để phương trình có nghiệm thực phân biệt. Câu 2 (1,5 điểm). Giải các phương trình sau: a) b) . Câu 3 (1,5 điểm). a) Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Tính môđun của số phức . b) Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Tính . Câu 4 (2,0 điểm). Tính các tích phân sau: a) . b) Câu 5 (1,5 điểm). Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh và , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng trùng với trung điểm của cạnh . Tính theo thể tích khối lăng trụ và khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng . Câu 6 (1,5 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm , mặt phẳng và mặt cầu . a) Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng . b) Chứng minh rằng điểm nằm trên mặt cầu . Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại điểm . ------ HẾT ------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: .. Số báo danh: ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ II - MÔN TOÁN - KHỐI 12 Câu Đáp án Điểm Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số . a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho. · Tập xác định: · Sự biến thiên: + Giới hạn: , . + Lập bảng biến thiên: Ta có Hàm số nghịch biến trên các khoảng và đồng biến trên khoảng . Hàm số đạt cực đại tại , và đạt cực tiểu tại , . · Đồ thị + Điểm uốn: ; . Đồ thị có điểm uốn + Các điểm thuộc đồ thị: . . Đồ thị nhận điểm làm tâm đối xứng. 0,25 b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ , biết . Gọi là tọa độ tiếp điểm. Ta có . Do đó . Với và . Phương trình tiếp tuyến: . c) Tìm để phương trình có nghiệm thực phân biệt. Ta có (*) . Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của đồ thị với đường thẳng . Dựa vào đồ thị , phương trình (*) có 3 nghiệm thực phân biệt khi: . Câu 2 (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) Đặt , . Suy ra: (loại) (nhận) Với . b) . Điều kiện: . Phương trình đã cho tương đương: . Kết hợp với điều kiện, suy ra phương trình có 1 nghiệm . Câu 3 (1,5 điểm) a) Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Tính môđun của số phức . Gọi số phức , với . Suy ra: Vậy số phức . Môđun của số phức : . b) Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Tính . Giải phương trình: Ta có . Phương trình có 2 nghiệm phức: Do đó . Câu 4 (2,0 điểm) a) . + . + Đạt Đổi cận: ; Do đó Vậy . b) Đặt . Câu 5 (1,5 điểm) Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh và , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng trùng với trung điểm của cạnh . Tính theo thể tích khối lăng trụ và khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng . + Tính Ta có là chiều cao của lăng trụ . Diện tích đều là: . Xét vuông tại , ta có . Thể tích khối lăng trụ là: . + Tính . Gọi là trung điểm của , ta có (vì đều). Trong , kẻ . Trong , kẻ . . tại . Suy ra . Ta có ; . Vậy . Câu 6 (1,5 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm , mặt phẳng và mặt cầu . a) Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng . Gọi là đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với . Mặt phẳng có VTPT . Vì nên có VTCP Đường thẳng đi qua điểm và có VTCP có phương trình tham số: , . Gọi là hình chiếu vuông góc của điểm trên . Suy ra . Điểm . Điểm nên: . Với . b) Chứng minh rằng điểm nằm trên mặt cầu . Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại điểm . Mặt cầu có tâm và bán kính . Ta có Suy ra điểm nằm trên mặt cầu . Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại điểm . Suy ra mặt phẳng đi qua điểm và có VTPT . Phương trình mặt phẳng là: . ..HẾT.
Tài liệu đính kèm: