SỞ GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG TH-THCS-THPT QUỐC VĂN SÀI GÒN ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2014-2015 Môn : TOÁN LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi có 1 trang Câu I.( 2,0 điểm ) Tìm các giới hạn sau : 1) 2) 3) 4) Câu II.( 1,0 điểm ) Cho hàm số y = f(x) = Xét tính liên tục của f(x) tại x = – 2 . Câu III.( 3,0 điểm ) 1) Cho hàm số y = x.sinx . Chứng minh xy – 2( y’ – sinx ) + x.y” = 0 . 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 2. 3) Cho hàm số . Tìm x để y’ ³ 0 . Câu IV.( 3,0 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình chữ nhật , AB = a, BC = . Cạnh bên SA = và vuông góc với mặt đáy . 1) Kẻ AH ^ SB . Chứng minh AH vuông góc với mặt phẳng ( SBC ) . 2) Xác định và tính góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD ) . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD ) . Câu V.( 1,0 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, M là trung điểm AD , I là giao điểm của AC và BM, hai mặt phẳng (SAC) và (SBM) cùng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 600. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD). -------------------- HẾT --------------------- Học sinh không được dùng tài liệu . Giám thị không giải thích gì thêm ĐÁP ÁN TOÁN 11. CÂU NỘI DUNG ĐIỂM CÂU I 2 điểm 1) Tìm giới hạn 0,5 đ · , và . 0,25 · 0,25 2) Tìm giới hạn 0,5 đ · , 0,25 · 0,25 3) Tìm giới hạn 0,5 đ · , 0,25 · 0,25 4) Tìm giới hạn 0,5 đ · , và 2 – x < 0 0,25 · 0,25 CÂU II 1 điểm Xét tính liên tục của hàm số y = f(x) . tại x = – 2 . 1,0 đ · = 0,50 · 0,25 · 0,25 · f(x) liên tục tại x = – 2 . 0,25 CÂU III 3 điểm 1) Cho hàm số y = x.sinx . Chứng minh : xy – 2( y’ – sinx ) + x.y” = 0 . 1,0 đ · 0,25 · 0,25 · VT 0,25 · VT 0,25 2) Viết pttt của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 2. 1,0 đ · . 0,25 · 0,25 · 0,25 · Pttt 0,25 3) Cho hàm số . Tìm x để y’ ³ 0 . 1,0 đ · 0,25 · 0,50 · Bảng xét dấu y’ 0,25 · Từ bảng xét dấu y’ suy ra y’ ³ 0 trên và 0,25 CÂU IV 3 điểm 1) Chứng minh AH vuông góc với mặt phẳng ( SBC ) . 1,0 đ · AH ^ SB. 0,25 · 0,25 · 0,25 · 0,25 2) Xác định và tính góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD ) . 1,0 đ · 0,25 · AC là hình chiếu của SC trên mp(ABCD) Þ là góc giữa SC và mp(ABCD) 0,25 · Xét tam giác SAC vuông tại A, SA = , 0,25 · 0,25 3) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD ) . 1,0 đ · Kẻ . 0,25 · 0,25 · Xét vuông tại A. 0,25 · 0,25 CÂU V 1 điểm Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD). 1,0 · , . 0,25 · Kẻ 0,25 · Xétvuông tại I, , 0,25 · 0,25 SỞ GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG TH-THCS-THPT QUỐC VĂN SÀI GÒN ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2014-2015 Môn : TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi có 1 trang Câu I. ( 2,0 điểm ) 1) Giải bất phương trình 2) Giải hệ bất phương trình Câu II. ( 2,0 điểm ) 1) Cho cosa = và . Tính sin2a , cos2a , tan2a . 2) Chứng minh với Câu III. ( 2,0 điểm ) 1) Rút gọn biểu thức P = 2) Biến đổi thành tích biểu thức sau: Q = sinx + sin2x + sin3x + sin4x Câu IV. ( 3,0 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm và vuông góc với D . 2) Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn tâm và đi qua điểm . 3) Trong mặt phẳng Oxy, cho E-lip . Tìm tọa độ tiêu điểm, tiêu cự, độ dài trục lớn, trục nhỏ của (E ) Câu V.( 1,0 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm và tạo với đường thẳng d một góc 450. ------------------HẾT------------------ Học sinh không được dùng tài liệu . Giám thị không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN TOÁN 10. ĐỀ CHÍNH THỨC CÂU NỘI DUNG ĐIỂM CÂU I 2 điểm 1) Giải bất phương trình 1,0 đ · , 0,25 · Bảng xét dấu ( mỗi tam thức 0,25 ) 0,50 · Tập nghiệm 0,25 2) Giải hệ bất phương trình 1,0 đ · 0,25 · 0,50 · Tập nghiệm 0,25 CÂU II 2 điểm 1) Cho cosa = và . Tính sin2a , cos2a , tan2a 1,0 đ · 0,25 · 0,25 · 0,25 · 0,25 2) Chứng minh với 1,0 đ · 0,25 · 0,25 · 0,25 · 0,25 CÂU III 3 điểm 1) Rút gọn biểu thức 1,0 đ · 0,25 · 0,25 · 0,25 · 0,25 2) Biến đổi thành tích biểu thức sau: Q = sinx + sin2x + sin3x + sin4x 1,0 đ · 0,25 · 0,25 · 0,25 · 0,25 CÂU IV 3 điểm 1) Cho đường thẳng . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm và vuông góc với D . 1,0 đ · 0,50 · d đi qua 0,25 · 0,25 · 0,25 2) Viết phương trình đường tròn tâm và đi qua điểm 1,0 đ · Bán kính: 0,50 · Phương trình đường tròn 0,50 3) Cho . Tìm tiêu điểm, tiêu cự, độ dài trục lớn, trục nhỏ của (E ) 1,0 đ · 0,50 · Tìm tiêu điểm , , Tiêu cự: 0,25 · Độ dài trục lớn: , Độ dài trục nhỏ: 0,25 CÂU V 1 điểm Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm và tạo với đường thẳng d một góc 450. 1,0 · 0,25 · Gọi 0,25 · 0,25 · 0,25
Tài liệu đính kèm: