SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015 TRƯỜNG TH, THCS & THPT MÔN: TOÁN - LỚP 10 NGUYỄN TRI PHƯƠNG Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: (3,5 điểm) Giải các bất phương trình sau: a/ -2x2 + x + 3 0 b) -x2 + 4x - 4 ³ 0 c) < x – 1 d) ³ x - 1 Câu 2: (1 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình: (m + 1)x2 – 2 (m + 2)x – 2m + 4) ≤ 0 Câu 3: (2,5 điểm) a) Cho cos a = - 45 và π2<a < π . Tính các giá trị của góc 2a. b) Chứng minh rằng: sin4a - cos4a = 2sin2a – 1 = 1 – 2cos2a Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC với A(1; 3); B(4;-2); C(1;-5). 1. Viết phương trình tham số và tổng quát đường thẳng AB 2. Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC. 3. Tính diện tích tam giác ABC. 4. Viết phương trình đường (C) ngoại tiếp tam giác ABC. ----- HÊT---- Họ tên học sinh: .. Số báo danh: . phòng thi. Chữ ký học sinh . SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TP. HỒ CHÍ MINH HỌC KỲ II TRƯỜNG TH-THCS-THPT MÔN TOÁN - LỚP 10 NGUYỄN TRI PHƯƠNG C©u Néi dung §iÓm I.a -2x2 + x + 3 0 0,75 -2x2 + x + 3 = 0 ↔ x=-1x=32 0,25 Bảng xét dấu: x - -1 32 + -2x2 + x + 3 - 0 + 0 - 0,25 Nghiệm của bất phương trình là -1≤x≤32 0,25 I.b -x2 + 4x - 4 ³ 0 0,75 -x2 + 4x - 4 = 0 ↔ x = 2 0,25 a = -1 < 0 → -x2 + 4x - 4 ≤0. ∀x∈R 0,25 Bất phương trình có một nghiệm x = 2 0,25 I..c < x – 1. (1) 1,00 ↔≥0x-1>0<x2-2x+1 0,25 ↔ x≤-1;x≥13x>1x2-1<0 0,25 ↔x≤-1;x≥13x>1-1<x<1 0,25 Bất phương trình vô nghiệm 0,25 I.d ³ x - 1 (1) 1,00 ↔x-1<0x2-x-12≥0 hoặc x-1≥0x2-x-12≥x2-2x+1 0,25 ↔x<1x≤-3 ;x≥4 hoặc x≥1x≥13 0,25 ↔x<-3 hoặc x≥13 0,25 Nghiệm của BPT là: x<-3 ; x≥13 0,25 II. Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình: (m + 1)x2 – 2 (m + 2)x – 2m + 4 ≤ 0 1,00 m = -1: (1) ↔ -4x + 6 ≥0. Không thỏa với 0,25 m ≠ -1: (1) ↔m+1>0∆'= (m+2)2-m+1.(-2m+4)≤0 0,25 ↔m>-13m2-2m≤0 ↔m>-10≤m≤23 0,25 ↔ 0≤m≤23 0,25 III.a Cho cos a = - 45 và π2<a < π . Tính các giá trị của góc 2a. 1,50 π2 0. sin2a = 1 – cos2 a = 925 . sina = 35 0,50 sin2a = 2 sina.cosa = -2425 0,25 cos2a= 2cos2a - 1= 725 0,25 tan2a = -247 0,25 cot2a = -724 0,25 III.b Chứng minh rằng: sin4a - cos4a = 2sin2a – 1 = 1 – 2cos2a 1,00 sin4a - cos4a = (sin2a - cos2a) (sin2a + cos2a) 0,25 = sin2a - cos2a 0,25 = 2sin2a - 1 0,25 = 1 – 2cos2a 0,25 IV.a Cho tam giác ABC với A(1; 3); B(4;-2); C(1;-5). Viết phương trình tham số và tổng quát đường thẳng AB 0,75 Vectơ chỉ phương đường thẳng (AB) là AB=(3;-5) 0,25 Phương trình tham số đường thẳng (AB) là: x=1 +3ty=3-5t 0,25 Phương trình tổng quát đường thẳng (AB) là: 5(x-1) + 3(y-3)=0 ↔ 5x+3y-14 = 0 0,25 IV.b Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC. 0,75 Vectơ pháp tuyến đường thẳng (AH) là: BC=(-3;-3) 0,25 Phương trình tổng quát đường thẳng (AH) là: - 3(x-1) - 3(y-3)=0 ↔ x+y-4 = 0 0,25 IV.c Tính diện tích tam giác ABC. 0,75 AB = 9+25=34 0,25 Chiều cao hạ từ đỉnh C của tam giác ABC là h= dC,(AB)=22 0,25 SABC=12AB.h= 217 0,25 IV.d Viết phương trình đường (C) ngoại tiếp tam giác ABC. 0,75 Phương trình đường tròn có dạng: x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0 0,25 (C) ngoại tiếp tamgiacs ABC ta có hệ phương trình: 10-2a-6b+c=020-8a+4b+c=026-2a+10b+c=0 ↔ a=0b=-1c=-16 0,25 Phương trình đường tròn có dạng: x2 + y2 - 2y -16 = 0 0,25
Tài liệu đính kèm: