ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn: TOÁN – KHỐI 10 Thời gian: 90 phút Bài 1: (1,5đ) Cho hàm số Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình f (x) < 0 vô nghiệm. Bài 2: (2,0đ) a) Chứng minh đẳng thức: b) Tính giá trị biểu thức biết x = . Bài 3: (2,5đ) Giải các bất phương trình sau: a) b) c) Bài 4: (3,0đ) Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm B(5 ; 0) và đường thẳng D: x – 2y + 5 = 0. a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm B và d song song với đường thẳng D. b) Tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho M cách đường thẳng D một khoảng bằng . c) Lập phương trình chính tắc của elip (E) có tiêu cự là 8 và (E) đi qua điểm B(5 ; 0). Bài 5: (1,0đ) Trong hệ trục tọa độ Oxy, viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C): x2 + y2 + 6x + 4y + 12 = 0 biết tiếp tuyến đi qua điểm A(–1 ; –2). --------- HẾT ---------ĐÁP ÁN TOÁN 10 – HK2 Bài 1 (1,5) f (x) < 0 vô nghiệm Û f (x) ³ 0, "xÎR ( dùng dấu - 0 ,25 ) 0,25 TH1: m = 1 f(x) = 5 > 0 , "xÎR nên nhận m = 1 0,25 TH2: 0,25 Û Û 0,25 Û m > 1 0,25 Vậy m ³ 1 thì bpt f (x) < 0 vô nghiệm 0,25 Bài 2 (2,0) a) Chứng minh đẳng thức: VT = 0,25 = 0,25 = 0,25 = VP (đpcm) 0,25 b) Tính giá trị biểu thức biết x = . P = tan6x – 2sin6x + sin6x = tan6x – sin6x (chú ý nếu hs tính sai vẫn tính đc đsố đúng – 0 ,5 đ ) (hs thế vào P vd rồi mới rút gọn vẫn cho điểm ) 0,5 = tan6 – sin6 0,25 = 1 – = 0,25 Bài 3 (2,5) a) Û 0,25 x –¥ –2 –1 5 6 +¥ x2 – 5x – 6 + + 0 – – 0 + x2 – 3x – 10 + 0c – – 0 + + + – 0 + – 0 + Chú ý: - hs tìm đủ 4 nghiệm (xét dấu sai , - 0,25) - hoc sinh được dùng bảng xét tắt ( 2 hàng ) 0,5 Tập nghiêm của bpt : S = (–2 ; –1) È (5 ; 6) 0,25 b) Û 0,25 Û 0,25 Û 0,25 Û 0 £ x £ 1 Ú x ³ 4 0,25 c) TH1: Û Û 1 £ x £ 5 0,25 TH2: Û VN 0,25 Vậy nghiệm của bpt là 1 £ x £ 5 Bài 4 (1,0) a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua B(5 ; 0) và song song với D: x – 2y + 5 = 0. d //D nên pt(d): x – 2y + m = 0 (m ¹ 5) (thiếu điều kiện trừ 0,25) 0,5 BÎD nên 5 + m = 0 Û m = –5 0,25 Vậy pt đt d: x – 2y – 5 = 0 0,25 b) Tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho M cách đường thẳng D một khoảng bằng . Gọi M(0 ; yM) 0,25 d(M ; D) = 0,25 d(M ; D) = nên yM = 0 Ú yM = 5 0,25 Vậy M(0 ; 0) , M(0 ; 5) 0,25 c) Lập phương trình chính tắc của elip (E) có tiêu cự là 8 và (E) đi qua điểm M(5 ; 0). Gọi ptct của elip (E): (a > b > 0) ( thiếu đ k tha ) 0,25 2c = 8 nên c = 4 0,25 MÎ(E) nên a = 5 0,25 b2 = a2 – c2 = 9. Vậy ptct của elip (E): 0,25 Bài 5 (1,0) (C): x2 + y2 + 6x + 4y + 12 = 0. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến qua A(–1 ; –2) (C) có tâm I(–3 ; –2), bán kính R = 1 0,25 Tiếp tuyến d đi qua A có pt dạng: A(x + 1) + B(y + 2) = 0 (A2 + B2 ¹ 0) 0,25 Tiếp tuyến d tiếp xúc với (C) nên d(I , d) = R Þ Û Vì A2 + B2 ¹ 0 nên B = 0 suy ra A = 0 : loại ( không ghi ý này – 0 ,25 ) . B ¹ 0 chọn B = 1 Þ A = Ú A = 0,25 Phương trình tiếp tuyến d: x + y + 2 + = 0 ; x + y + 2 = 0 0,25
Tài liệu đính kèm: