ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2014 - 2015 MÔN: TOÁN – KHỐI 10 Thời gian làm bài: 90 phút « Họ và tên học sinh: .Lớp – Mã số: .. Bài 1: (2 điểm) Giải các bất phương trình a) b) Bài 2: (1 điểm) Cho f(x) = (m –1)x2 + (3m –2)x + 5m –1 (m là tham số). Tìm m để f(x) với mọi x thuộc . Bài 3: (3 điểm) Cho sina = với . Tính cosa, sin. Cho tan = , tính giá trị biểu thức M = Chứng minh rằng: Bài 4: (2 điểm) Viết phương trình đường tròn có tâm I(1;4) và đi qua điểm M(– 2;4) Cho đường thẳng và đường tròn (C): Chứng minh D tiếp xúc với (C). Tìm tọa độ tiếp điểm. Bài 5: (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho Elip (E): 9x2 + 25y2 = 225. Xác định tọa độ các tiêu điểm và độ dài trục lớn của (E). Lập phương trình chính tắc của elip (E) biết độ dài trục nhỏ bằng 6 và (E) qua điểm Hết HƯỚNG DẪN CHẤM KT HKII MÔN TOÁN KHỐI 10 NĂM HỌC: 2014 - 2015 Bài Lời giải Điểm Lưu ý khi chấm Bài 1 (2,0đ) 7 - 3x = 0 ó x = 7/3, x2 – x – 2 = 0 ó x = -1 v x = 2 Bảng xét dấu Vậy 0,25 0,5 0,25 ó x ≥ 0 0,25 0,25x2 0,25 Có giải thích 11x2+4>0 Bài 2 (1,0 đ) m = 1: m = 1 không thỏa ycbt m -1: ycbt ó ó 0.25 0.25x2 0,25 Bài 3 (3,0đ) a) sina = với . Tính cosa, sin. Tính được cosa = Þ cosa =( có giải thích) sin 0.25x2 0.25x2 b) M = gt: tan = => cosx0 Chia tử và mẫu biểu thức M cho cos2x M = 0.25 0,5+0,25 c) 0.25x2 0.25x2 Bài 4 (2,0 đ) a) đường tròn có tâm I(1;4) và đi qua điểm M( -2;4) Bán kính R=IM= Viết đúng phương trình đường tròn : 0.25 0,25 b) Viết đúng (C) có tâm I(1;4) và bán kính R=3 Tính đúng d[I, => d[I, Kết luận: ∆ tiếp xúc đường tròn (C) Đường thẳng d qua I(1;4) và vuông góc ∆ có phương trình là Gọi H là tiếp điểm của (C) và ∆ thì H=∆∩d Tìm đúng tọa độ 0.25 0,25 0,25 0.25 0,25 0.25 Bài 5 (2,0đ) a) Viết đúng (E): Tính đúng a = 5, c = 4 Tiêu điểm F1(-4,0), F2 (4,0), Độ dài trục lớn A1A2 = 10 0.25 0,25 0,25 0.25 b) Gọi elip (E) cần tìm có pt: (a > b > 0) Độ dài trục nhỏ bằng 6 nên 2b = 6 => b = 3 Do Î (E) Þ Tính đúng a2 = 16 Viết đúng pt (E) : 0.25 0,25 0.25 0,25
Tài liệu đính kèm: