PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO LỘC Trường: . Lớp: Họ tên: KIỂM TRA HỌC KÌ I (TL) – ĐỀ 1 MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút I. Lí thuyết ( 2 điểm ) Viết dạng tổng quát hằng đẳng thức bình phương một tổng, một hiệu, lập phương một tổng, một hiệu lấy ví dụ minh họa. II. Bài tập ( 8 điểm ) Bài 1(2,0 điểm) : Thực hiện phép tính: Bài 2 (1,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: 15x + 20y x – y – 5x + 5y Câu3: (1,5 điểm) Cho phân thức: Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định? Rút gọn phân thức. Câu 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của AB, BC a) Gọi M là điểm đối xứng với E qua D. Chứng minh tứ giác ACEM là hình bình hành b) Chứng minh tứ giác AEBM là hình chữ nhật. c) Biết AE = 8 cm, BC = 12cm. Tính diện tích của tam giác ABC HƯỚNG DẪN CHẤM I .Lí thuyết: viết đúng 4 hằng đẳng thức (1điểm) Lấy được 4 ví dụ áp dụng 4 hằng đẳng thức (1điểm) II.Bài tập. Câu1 Đáp án Điểm 1 a/ b/ 1,0 1,0 2 a/10x + 15y = 5(2x + 3y) b/x2 – xy – 2x + 2y = x(x – y) – 2(x – y) = (x – y)(x – 2) 0,5 0,5 3 a) Điều kiện xác định: x – 2 ≠ 0 x ≠ 2 b) Rút gọn phân thức. 0,5 1,0 4 a) Tứ giác ACEM là hình bình hành vì: Ta có: DE // AC; DE = AC (1) Mà ME = 2DE (2) 1 Từ (1) và (2) ME // AC và ME = AC b) Tứ giác AEBM là hình chữ nhật vì: DA = DB; DE = DM Và (do tam giác ABC là tam giác cân có AE là trung tuyến) 1 c) AE BC (Chứng minh trên) 0,5 1,0 1,0 1,0
Tài liệu đính kèm: