Kiểm tra học kì I - Năm học 2015-2016 môn: Toán 8 - Đề đề xuất

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1174Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I - Năm học 2015-2016 môn: Toán 8 - Đề đề xuất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I - Năm học 2015-2016 môn: Toán 8 - Đề đề xuất
 PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN MÔN: TOÁN 8
	 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NỘI DUNG-CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
TỔNG SỐ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 1
Vận dụng 2
Chương I
Phép nhân và phép chia các đa thức
§1. Nhân đơn thức với đa thức
C1a
0,5 đ
C1b
1 đ
2
1,5 đ
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
C2a,b
1 đ
2
1 đ
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung; 
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp.
C3a
0,5 đ
C3b
0,5 đ
2
1 đ
§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
C4
1 đ
1
1 đ
Chương II
 Phân thức đại số
§3. Rút gọn phân thức
C5
1 đ
1
1 đ
§6. Phép trừ; §7. phép nhân các phân thức đại số
C6a, b
1,5 đ
2
1,5 đ
Chương I
Tứ giác
§4. Đường trung bình của hình thang
C7
1 đ
1
1 đ
§2. Hình thang; §7. Hình bình hành; §9. Hình chữ nhật
C8. GT, KL, VH
0,5 đ
C8a,b.
1,5 đ
3
2 đ
TỔNG SỐ
6
3,5 đ
5
4 đ
3
2,5
14
10 đ
Chú thích:
a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 35% nhận biết + 40% thông hiểu + 25% vận dụng(1).
 Tất cả các câu đều tự luận.
b) Cấu trúc bài: 8 câu.
c) Số lượng câu hỏi (ý) là: 14.
 PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN MÔN: TOÁN 8
	 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
 ĐỀ ĐỀ XUẤT
Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính:
	a. x(x2 – 2xy + 1);	b. x2(x+y) + 2x(x2 +y).
Câu 2. (1 điểm) Tính nhanh: 
	a. 1052 – 25;	b. 142 – 8.14 + 42.	
Câu 3. (1 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
	a. 2xy + 2x;	b. x2 – y2 +5x – 5y.
Câu 4. (1 điểm) Làm tính chia: ( x4 – 2x3 + 2x -1): ((x2 – 1).
Câu 5: (1 điểm) Rút gọn phân thức: .	
Câu 6. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính:
	a) 	b) 
Câu 7. (1 điểm) Tính x trong hình vẽ bên, biết AB//FE. 
Câu 8: (2 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
	a. Hỏi tứ giác BMNC là hình gì? Vì sao? 
b. Trên tia đối của tia NM xác định điểm E sao cho NE = NM. Hỏi tứ giác AECM là hình gì? Vì sao?
-------------------------------Hết-------------------------------
(Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm)
 PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG TH&THCS HƯƠNG NGUYÊN MÔN: TOÁN 8
	 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
 (Đáp án này gồm 02 trang)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1,5 điểm)
a) x(x2 – 2xy + 1)= x3 – 2x2y + x
0,5 điểm 
b) x2(x+y) + 2x(x2 +y) = x3 + x2y + 2x3 + 2xy = 3x3 + x2y + 2xy
1 điểm 
Câu 2
(1 điểm)
a) 1052 - 25 = 1052 – 52 = ( 105 + 5)(105 – 5 ) = 110.100 = 11000
0,5 điểm 
b) 142 – 8.14 + 42 = 142 – 2.14.4 + 42= (14 – 4 )2 =102 = 100
0,5 điểm
Câu 3
(1 điểm)
a) 2xy + 2x = 2x(y + 1)
0,25 điểm 
b) x2 – y2 +5x – 5y = (x+y)(x-y) + 5(x - y) = (x-y)(x + y + 5)
0,75 điểm
Câu 4
(1 điểm)
 x4 – 2x3 + 2x - 1 x2 – 1
 x4 - x2 x2 – 2x +1
 - 2x3 + x2 + 2x – 1
 - 2x3 + 2x
 x2 - 1
 x2 - 1
 0
0,5 điểm 
0,5 điểm 
Câu 5
(1 điểm)
a) =
1 điểm
Câu 6
(1,5 điểm)
0,75 điểm
0,75 điểm
Câu 7
(1 điểm)
CD là đường trung bình của hình thang.
Nên x = CD = (6+10):2 = 8cm.
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 8
(2 điểm)
GT ABC; MA = MB, NA = NC, NE=NM
KL a. BMNC là hình gì? Vì sao?
 b. AECM là hình gì? Vì sao?
0,25 điểm
0,25 điểm
a. Ta có: MA = MB (gt); NA = NC (gt)
Nên MN là đường trung bình của ABC (theo định nghĩa)
Do đó: MN//BC
Vậy BMNC là hình thang.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
b. Tứ giác AECM có: NA=NC (gt); NE = NM (gt)
Tứ giác AECM có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường nên AECM là hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết).
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
 Ký duyệt của BGH	 Ký duyệt của tổ trưởng	Giáo viên ra đề
	 Trần Tiểu Sơn

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi toan 8 HKI nam hoc 20152016.doc