Kiểm tra học kì I Năm học 2015- 2016 môn sinh học 9 : (thời gian 45 phút)

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1221Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I Năm học 2015- 2016 môn sinh học 9 : (thời gian 45 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I Năm học 2015- 2016 môn sinh học 9 : (thời gian 45 phút)
Trường THCS Tam Hưng KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2015- 2016
 Họ và tên: Môn Sinh học 9
 Lớp: (Thời gian 45 phút)
Điểm
 Nhận xét của giáo viên
Đề bài
A. Trắc nghiệm:(3đ) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: 
Câu 1: Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản thì:
a. F1 phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn	
b. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn
c. F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ và F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn.
d. F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 1 trội: 1 lặn.
Câu 2: Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân, những trường hợp nào sau đây là đúng?
 a. A + G = T + X b. A + T + G = A + T + X 
 c. A = T ; G = X d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 3 : Nếu đời P là AA x aa thì ở F2 sẽ có tỉ lệ các kiểu gen là:
 a. 3 AA : 1aa	 b. 1 AA : 2 Aa : 1 aa 
 c. 1 AA : 1aa d. 2 Aa : 1 aa
Câu 4: Loại ARN nào dưới đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
 a. mARN b. rARN c. tARN d. Cả 3 loại trên
Câu 5: Vật chất di truyền của cơ thể là:
 a. ADN và NST	 b. mARN, tARN, rARN 
 c. Protein 	 d. Riboxom
Câu 6: Ở đậu hà Lan (2n = 14). Hãy cho biết số NST ở kì sau của nguyên phân là:
 a. 7	 	 b. 14 	 c. 28	 d. 56
B/Tự luận: (7đ)
Câu 1: (1,5đ) Nêu cơ chế xác định giới tính ở người?
Câu 2: (3 đ) So sánh cấu trúc của ADN và ARN?
Câu 3: (2,5 đ) Ở chuột lông xám trội hoàn toàn so với chuột lông trắng. Cho chuột lông xám thuần chủng lai với chuột lông trắng thuần chủng thu được F1. Cho F1 lai với nhau thu được F2 Hãy lập sơ đồ lai từ P đến F2 ? 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
A/ Trắc nghiệm :(3 điểm) 
Câu 
1
2
3
4
5
6
Đáp án
c
d
b
a
a
 c
B/ Tự luận : (7điểm)
Câu 1: (1,5 đ)
Cơ chế : 
- Do sự phân li của cặp NST giới tính trong quá trình phát sinh giao tử và sự tổ hợp NST giới tính trong thụ tinh: 0,5 đ
+ Trong quá trình phát sinh giao tử: Mẹ mang cặp NST giới tính XX tạo ra trứng duy nhất mang NST giới tính X, bố mang cặp NST giới tính XY tạo ra 2 loại tinh trùng với tỉ lệ ngang nhau 1X : 1Y 0,5đ
+ Trong thụ tinh: trứng X kết hợp với tinh trùng Y tạo hợp tử XY phát triển thành con trai,
trứng X kết hợp với tinh trùng X tạo hợp tử XX phát triển thành con gái. 0,5 đ
Câu 2: ( 3đ) So sánh cấu trúc của AND và ARN 
* Giống nhau: 1đ
- Đều được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, N, O, P.
- Đều được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân 
- Các đơn phân liên kết với nhau thành mạch đơn.
- Mỗi đơn phân gồm 3 thành phần: bazơnitơ, đường C5, H3PO4.
- Các đơn phân tạo thành mạch thẳng với trình tự xác định và đặc trưng.
* Khác nhau: 2đ
 Cấu trúc ADN
 Cấu trúc ARN
- Gồm 2 mạch xoắn kép. Các nu giữa 2 mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung: A-T, G-X và ngược lại.
- Có chiều dài và khối lượng lớn
- Các đơn phân là : A,T, X,G
- Các Nu là đường C5H10O4
- Liên kết trên mạch đơn khá bền vững.
- Gồm 1 mạch đơn. Được tổng hợp trên khuôn mẫu là 1 mạch của gen theo nguyên tắc bổ sung: A-U, T-A, G-X, X-G. 
- Có chiều dài và khối lượng nhỏ
- Các đơn phân là : A,U,X,G
- Các Nu là đường C5H10O5
- Liên kết trên mạch đơn kém bền vững.
Câu 3: (2,5 điểm)
* Quy ước:	(1đ)
 - Gọi gen A là gen qui định tính trạng lông xám àKG lông xám thuần chủng là: AA
 - Gọi gen a là gen qui định tính trạng lông trắng àKG lông trắng thuần chủng là: aa
* Sơ đồ lai :(1,5đ) 
 P: Lông xám x Lông trắng
	 AA aa
	 GP: A a
	 F1: KG : 100% Aa 
 KH : 100% Lông xám
 	 F1 x F1: Aa (Lông xám) x Aa (Lông xám)
 GF1: A, a A, a
	 F2: KG: 1AA: 2Aa: 1aa
 KH : 3 Lông xám : 1 Lông trắng.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_hoc_ki_I_Sinh_hoc_8_nam_hoc_1516_co_dap_an.doc