TRƯỜNG THPT AN LẠC -------------------- KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2014 -2015 MÔN VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài:60 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 172 Câu 1: Điều nào sau đây không đúng đối với dao động điều hòa ? A. Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng . B. Hai vectơ vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa cùng chiều khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng C. Chu kỳ dao động phụ thuộc vào biên độ dao động D. Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn luôn hướng về vị trí cân bằng Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng điện tức thời trong đoạn mạch chậm pha so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là: A. 0,999 B. 0,924 C. 0,707 D. 0,866 Câu 3: Điều kiện để có giao thoa sóng là hai sóng A. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha. B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. cùng tần số và cùng biên độ. D. cùng tần số và hiệu số pha không thay đổi theo thời gian. Câu 4: Chọn câu phát biểu đúng A. Sóng ngang có phương dao động trùng với phương truyền sóng B. Sóng dọc có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng C. Sóng cơ học truyền được trong chân không D. Sóng trên mặt nước là sóng ngang Câu 5: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là A. chọn dây có điện trở suất lớn. B. tăng chiều dài của dây. C. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi. D. giảm tiết diện của dây. Câu 6: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = 7cos(20t - ) và x2 = 8cos(20t - ) (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi qua vị trí có li độ bẳng 12 cm, tốc độ của vật bằng A. 10 cm/s B. 1 cm/s C. 10 m/s D. 1 m/s Câu 7: Trong máy phát điện : A. Phần cảm là rôto B. Phần tạo ra dòng điện là phần cảm C. Phần cảm là stato D. Phần tạo ra từ trường là phần cảm Câu 8: Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của roto trong máy phát điện xoay chiều, người ta thường dùng roto có nhiều cặp cực. Roto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 750 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của roto là: A. 2 B. 1 C. 6 D. 4 Câu 9: Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy p2=10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 10 cm/s2. B. 100 cm/s2. C. 10p cm/s2. D. 100p cm/s2. Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Khi vật có thế năng cực tiểu thì tốc độ của nó là A. 40 cm/s. B. 4 cm/s . C. 1,3 cm/s. D. 0 cm/s. Câu 11: Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C, điện áp hai đầu đoạn mạch , điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120(V) và nhanh pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của mạch là A. B. C. 1/2 D. 0,8 Câu 12: Đặt hiệu điện thế u = Usinωt (với U và ω không đổi) vào 2 đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh, xác định. Dòng điện trong mạch có A. Giá trị tức thời phụ thuộc theo qui luật hàm số sin hoặc cosin. B. Giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian. C. Chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian. D. Cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian. Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều u = vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = và tụ điện có điện dung C = . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là A. A B. A C. 1A. D. 2A. Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều (U và không đổi)vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở thuần R,cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi điều chỉnh thì điện áp hai đầu R cùng pha với điện áp hai đầu mạch và có giá trị hiệu dụng là UR=50V . Khi điều chỉnh thì điện áp hiệu dụng hai đầu R bằng A. 50V B. 100V C. V D. V Câu 15: Mắc đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm nối tiếp với một điện trở thuần vào nguồn điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch bằng 0,5. Nếu chỉ giảm độ tự cảm của cuộn dây đi 3 lần thì khi đó hệ số công suất của mạch sẽ bằng A. . B. 1. C. . D. . Câu 16: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng A. mức cường độ âm B. cường độ âm C. tần số D. biên độ Câu 17: Một máy biến thế có hiệu suất xấp xĩ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần B. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. C. là máy tăng thế. D. là máy hạ thế. Câu 18: Đặt điện áp u = 100cos100pt V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 W, cuộn cảm thuần và tụ mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức uL = 200cos(100pt + ) V . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng: A. 200 W B. 100 W C. 300 W D. 400 W Câu 19: Đoạn mạch nối tiếp gồm 3 phần tử: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f1 thì cảm kháng là 36 W và dung kháng là 144 W. Nếu mạng điện có tần số f2 = 120 Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1 là A. 60 Hz B. 240 Hz.. C. 30 Hz. D. 480 Hz. Câu 20: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. khối lượng quả nặng. B. gia tốc trọng trường. C. chiều dài dây treo. D. vĩ độ địa lí. Câu 21: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là và . Tại thời điểm chất điểm (2) có li độ bằng 6cm thì chất điểm (1) cách vị trí cân bằng của nó một đoạn là: A. 3cm B. 3,6cm C. 4,8cm D. cm Câu 22: Những điểm nằm trên phương truyền sóng và cách nhau bằng một số nguyên lần bước sóng thì A. dao động ngược pha nhau B. dao động lệch pha nhau C. dao động cùng pha với nhau D. có pha vuông góc Câu 23: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB =acos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm số điểm đứng yên là A. 8 B. 10 C. 7 D. 6 Câu 24: Trong dao động điều hòa A. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha p/2 so với li độ. B. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ. C. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ. D. vận tốc biến đổi điều hòa trễ pha p/2 so với li độ. Câu 25: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm , tốc độ truyền sóng trên dây 8m/s, một đầu cố định, một đầu gắn với cần rung. Cần dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 80Hz đến 120Hz. Trong quá trình thay đổi tần số, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây? A. . B. . C. . D. . Câu 26: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx’ với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục quay xx’ của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là 4 Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng 15 (V). Từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng A. 5 Wb. B. 5 Wb. C. 6 Wb. D. 4,5 Wb. Câu 27: Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng A. . B. 0. C. . D. . Câu 28: Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian Câu 29: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính dung kháng. Để mạch có cộng hưởng điện thì ta có thể A. giảm R B. tăng tần số C. giảm C D. giảm L Câu 30: Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là: A. 0,5 m B. 0,25 m C. 1 m D. 2 m Câu 31: Để dao động của cái võng không bị tắt dần, một người cầm tay vào võng và đưa liên tục.Dao động của võng lúc đó gọi là A. dao động tắt dần . B. dao động duy trì. C. dao động tự do . D. dao động cưỡng bức. Câu 32: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số góc, với các biên độ lần lượt A1 và A2. Dao động tổng hợp có biên độ khi độ lệch pha của chúng bằng A. B. 0 C. D. Câu 33: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30() mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u= Ucos (100t) (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud=60V. Dòng điện trong mạch lệch pha so với u và lệch pha so với ud. Điện áp hiệu dụng U ở hai đầu mạch có giá trị A. 60 (V) B. 60 (V) C. 120 (V) D. 90 (V) Câu 34: Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C . Ở thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB và điện áp tức thời trên L mới đạt đến nửa giá trị biên độ tương ứng. Tìm hệ số công suất của mạch A. 1 B. 1/2 C. /2 D. /2 Câu 35: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 60 W, C = 125μF, L thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 120cos(100t + /2)V. Khi L = Lo thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu thức điện áp gữa hai bản tụ là A. uC = 160cos(100t - /2)V B. uC = 80cos(100t + )V C. uC = 160cos(100t)V D. uC = 80cos(100t - /2)V Câu 36: Một đoạn mạch RLC có và C biến đổi.Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u=U0cos100t(V) khi C= và thì các dòng điện qua mạch lệch pha nhau . Điện trở R bằng: A. 50 W B. C. 100 W D. 200 W Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu cuộn cảm thuần. Khi f=60Hz thì cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là 2A. Khi f=50Hz thì cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm bằng A. 3A B. 1,5A C. 2,4A D. 3,6A Câu 38: Chọn phát biểu sai: A. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm. B. Sóng siêu âm truyền được trong chân không . C. Tai người cảm nhận được sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20.000Hz. D. Sóng âm có tần số lớn hơn 20.000Hz gọi là sóng siêu âm. Câu 39: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là A. L/2. B. L/4. C. 4L. D. 2L. Câu 40: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ A . Khi vật nặng chuyển động qua vị trí cân bằng thì giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ bằng A. A/2 B. A C. A/2 D. A ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: