KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN : ĐỊA LÍ 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT MA TRẬN Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Địa lí dân cư - Biết được dân tộc Kinh có số dân đông nhất và địa bàn cư trú của dân tộc Kinh. - Hiểu được đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 20% 1 2 80% 3 2,5 25% Địa lí kinh tế - Biết được các ngành dịch vụ và cơ cấu dịch vụ ở nước ta. - Hiểu được tại sao TPHCM và HN là 2 TTDV lớn nhất nước ta. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 0,75 75% 1 0,25 25% 4 1 10% Sự phân hóa lãnh thổ - Biết được ưu thế trồng cây CN của các vùng KT. - Trình bày được đặc điểm TN, TNTN. Những thuận lợi, khó khăn đối với sự phát triển KT-XH ở ĐBSH. - Hiểu được ưu thế phát triển KT của từng vùng - Vẽ được biểu đồ đường. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0, 5 7,7% 1 2 30,8% 1 (phần B) 1 15,4% 1 3 46,1% 5 6,5 65% Định hướng phát triển năng lực: - NLC: Tự học, tính toán, giải quyết vấn đề - NLR: Tư duy tổng hợp lãnh thổ, sử dụng số liệu thống kê. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 8 3,75 37,5% 3 3,25 32,5% 1 3,0 30% 12 10,0 100% ĐỀ BÀI: I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) A. Em hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau : ( 2đ ) Câu 1: Dân tộc Việt (Kinh) phân bố phần lớn ở: A. Đồng bằng, trung du. B. Trung du, duyên hải. C. Đồng bằng, duyên hải. D. Đồng bằng, trung du, duyên hải. Câu 2: Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội, hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất là nhờ có các điều kiện: A. Có số dân đông nhất B. Có công nghiệp tiến bộ C. Có nhiều điểm tham quan du lịch D. Cả ba yếu tố trên. Câu 3: Nhóm dịch vụ có tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP, ngành dịch vụ nước ta năm 2002 đạt 51 % là: A. Dịch vụ tiêu dùng. B. Dịch vụ công cộng. C. Dịch vụ sản xuất. D. Dịch vụ tiêu dùng và dịch vụ sản xuất. Câu 4: Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới thể hiện ở: A. Tăng tỉ trọng nông , lâm, ngư nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp B. Giảm tỉ trọng dịch vụ, tăng tỉ trọng nông nghiệp và công nghiệp C.Tăng tỉ trọng công nghiệp, giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp D. Tăng tỉ trọng dịch vụ, giảm tỉ trọng công nghiệp Câu 5: Cây công nghiệp lâu năm nào dưới đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích trồng lớn nhất nước ta: A. Cà phê. B. Chè. C. Hồi. D. Quế Câu 6: Lạc là cây công nghiệp hằng năm được trồng nhiều nhất ở vùng: A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Bắc Trung Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 7: Sân bay nào dưới đây không phải là sân bay quốc tế? A. Nội Bài. B. Đà Nẵng. C. Tân Sơn Nhất. D. Điện Biên Phủ. Câu 8: Dân tộc Việt có số dân đông nhất, chiếm tỉ lệ % của dân số nước ta là: A. 75,5% B. 80,5% C. 85,2% D. 86,2% B. Ghép cột bên phải với cột bên trái cho phù hợp: (1đ) Vùng Thế mạnh về kinh tế Ghép 1. Trung du và miền núi Bắc Bộ A. Nghề rừng, chăn nuôi gia súc 1 - 2. Đồng bằng Sông Hồng B. Sản xuất lúa gạo, khai thác và nuôi trồng thuỷ, hải sản 2 - 3.Bắc Trung Bộ C. Khai thác và nuôi trồng thuỷ sản 3 - 4. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Trồng cây lương thực, cây ưa lạnh 4 - E. Khai thác khoáng sản, phát triển thuỷ điện II. Tự luận: (7đ) Câu 1: Chứng minh rằng dân cư nước ta phân bố không đều (2đ) Câu 2: Em hãy trình bày những thuận lợi và khó khăn đối với sự phát triển kinh tế-xã hội ở vùng đồng bằng sông Hồng. (2đ) Câu 3: Dựa vào bảng số liệu sau, vẽ đường biểu diễn thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng Sông Hồng. (3đ) Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng Sông Hồng (%) Năm Tiêu chí 1995 1998 2000 2002 Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2 Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 131,1 Bình quân lương thực theo đầu người 100,0 113,8 121,8 121,2 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I Trắc nghiệm: A/ Khoanh tròn câu đúng: (2 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D A C B B D D B/ Ghép cột (1đ) 1 - E 2 - D 3 - A 4 - C II. Tự luận: Câu Đáp án Điểm 1 Dân cư nước ta phân bố không đều theo lãnh thổ: + Tập trung đông đúc ở các đồng bằng, ven biển các đô thị. + Thưa thớt ở miền núi và cao nguyên. + ĐBSH có mật độ dân số cao nhất;Tây Bắc và Tây Nguyên có mật độ dân số thấp nhất. + Phần lớn dân cư sinh sống ở nông thôn chiếm 74%. 0,5 0,5 0,5 0,5 2 * Thuận lợi : + Đất phù sa màu mỡ , khí hậu ,thủy văn tốt giúp thâm canh cây lúa + Thời tiết : mùa đông lạnh thuận lợi trồng cây ưa lạnh ,thâm canh tăng vụ . + Khoáng sản có giá trị như: đá vôi , than nâu , khí tự nhiên + Ven biển và biển thuận lợi nuôi trồng, đánh bắt thủy sản và du lịch . * Khó khăn: Thiên tai (bão lũ lụt, thời tiết thất thường) ít tài nguyên khoáng sản. VD 0,25 0,25 0.25 0,25 1 3 * Vẽ đúng dạng biểu đồ đường - Vẽ ba đường thể hiện năng xuất lúa của ba vùng ở từng thời điểm năm. - Biểu diễn các giá trị của các vùng chính xác, khoa học, đẹp. * Tên biểu đồ: Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở ĐBSH. * Chú thích: 0.5 0,75 0,75 0,5 0,5 Ba Cụm Bắc, ngày tháng năm 2014 DUYỆT CỦA BGH GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lê Thị Cẩm Hằng
Tài liệu đính kèm: