KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2014 - 2015 MÔN : Công nghệ 8 Thời gian : 45 phút A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương I. Bản vẽ các khối hình học 1 0,5 1 2,25 2 2,75 Chương II. Bản vẽ kĩ thuật 1 0,5 1 1 2 1,5 Chương III. Gia công cơ khí 2 1 2 1 Chương IV. Chi tiết máy và lắp ghép 1 0,5 1 0,5 2 1 Chương V. Truyền và biến đổi chuyển động 2 1 1 1,25 1 1,5 4 3,75 Tổng 6 3 4 3,25 2 3,75 12 10 B. NỘI DUNG ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Khoanh trước câu trả lời đúng. Chú ý: Một câu có thể có một hoặc nhiều đáp án đúng Câu 1: Dụng cụ đo chiều dài là : A. Thước cuộn B. Thước lá C. Kìm D. Cưa và dũa Câu 2: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm: A. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng. B. Khung xe đạp, bulông, đai ốc. C. Kim khâu, bánh răng, lò xo. D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp. Câu 3: Bản vẽ nào sau đây là bản vẽ chi tiết? A. Bản vẽ nhà một tầng B. Bản vẽ vòng đai C. Bản vẽ bộ vòng đai D. Bản vẽ côn có ren Câu 4: Các chi tiết của bộ truyền động đai là: A. Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, xích B. Đĩa dẫn, đĩa bị dẫn C. Bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây đai D. Bánh dẫn, bánh bị dẫn Câu 5: Mối ghép cố định là mối ghép có: A. Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau. B. Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau. C. Các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau. D. Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhau. Câu 6: Trong cơ cấu tay quay – thanh lắc có sự biến đổi chuyển động nào? A. Chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến B. Chuyển động quay thành chuyển động lắc C. Chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay D. Chuyển động tịnh tiến thành chuyển động lắc Câu 7: Mối ghép tháo được là: A. Mối ghép bằng đinh tán B. Mối ghép bằng hàn C. Mối ghép bằng ren D. Mối ghép bằng then và chốt Câu 8: Hình chiếu cạnh có hướng chiếu: A. Từ trước tới B. Từ trái sang C. Từ dưới lên D. Từ trên xuống Câu 9: Ghép mỗi ý ở cột A với cột B sao cho hợp lí, điền kết quả vào cột C: Cột A Cột B Cột C 1. Hình cắt dùng 2. Bản vẽ nhà 3. Ren dùng 4. Bản vẽ lắp dùng a. để biểu diễn rỏ hơn hình dạng bên trong của vật thể. b. để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. c. để thiết kê và thi công xây dựng ngôi nhà. d. để ghép nối các chi tiết máy hay để truyền lực. e. trong thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm. 1 +..... 2 +..... 3 +..... 4 +..... II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Vẽ hình cấu tạo của cơ cấu tay quay – con trượt (có chú thích). Câu 2: (1,25 điểm) Đĩa xích của xe đạp có 60 răng, đĩa líp có 20 răng. a) Chi tiết nào là đĩa dẫn ? Chi tiết nào là đĩa bị dẫn ? . b) Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu lần? Câu 3: (2,25 điểm) Cho vật thể với các hướng chiếu A,B,C và các hình chiếu 1, 2, 3 (Hình 1) a) Đánh dấu (x) vào bảng 1.1 để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình chiếu. b) Ghi tên gọi các hình chiếu 1,2,3 vào bảng 1.2 b) Vẽ lại các hình chiếu 1, 2, 3 cho đúng vị trí của chúng trên bản vẽ (Bảng 1.3) (Kích thước tùy chọn) B C 3 1 A 2 Hình 1 Bảng 1.1 Hướng chiếu Hình chiếu A B C 1 2 3 Bảng 1.2 Hình chiếu Tên hình chiếu 1 2 3 Bảng 1.3 C. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án-điểm A(0,25) B(0,25) A(0,5) B(0,25) D(0,25) C(0,5) C(0,5) B(0,5) C(0,25) D(0,25) B(0,5) Câu 9 : (Mỗi ý đúng 0,25đ) : 1+a ; 2+c ; 3+d ; 4+e II. TỰ LUẬN: (5đ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 (1,5đ) Hình vẽ cấu tạo của cơ cấu tay quay con trượt: Chú thích: 1. Tay quay 2. Thanh tuyền 3. Con trượt 4. Giá đỡ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 2 (1,25đ) a) Đĩa dẫn: Đĩa xích, đĩa bị dẫn: Đĩa líp 0,25đ b) Tỉ số truyền: Ta có: nên đĩa líp quay nhanh hơn Và nhanh hơn gấp 3 lần 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 3 (2,25đ) a) Bảng 1.1 (0,75đ) Hướng chiếu Hình chiếu A B C 1 x 2 x 3 X Mỗi ý đúng 0,25đ b) Bảng 1.2 (0,75đ) Hình chiếu Tên hình chiếu 1 Hình chiếu cạnh 2 Hình chiếu bằng 3 Hình chiếu đứng Mỗi ý đúng 0,25đ c) Vẽ hình (0,75đ) Mỗi hình đúng 0,25đ Ba Cụm Bắc, ngày 12 tháng 12 năm 2014 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CM Giáo viên ra đề Lê Thị Thu Phương
Tài liệu đính kèm: