Kiểm tra học kì I – Năm học 2013 - 2014 môn : Vật lý 6 thời gian : 45 phút

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 976Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I – Năm học 2013 - 2014 môn : Vật lý 6 thời gian : 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I – Năm học 2013 - 2014 môn : Vật lý 6 thời gian : 45 phút
KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2013 - 2014
MƠN : Vật lý 6
Thời gian : 45 phút
I. Phạm vi kiến thức: từ tiết 1 đến tiết 16 (theo PPCT) 
II. Mục đích: 
Đối với HS: tự làm và tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng quy định trong chương, từ đĩ rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho bản thân.
Đối với GV: đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong chương I à Qua đĩ xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng để ơn tập - hệ thống kiến thức cho học sinh phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng được quy định trong chương và đánh giá được đúng đối tượng học sinh.
III. Hình thức kiểm tra:
	Kết hợp TNKQ và TL ( theo tỉ lệ 40%TNKQ, 60%TL)
IV. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Tính trọng số nội dung kiểm tra:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Đo đợ dài. Đo thể tích.
03
03
2,1
0,9
13.1
5.6
2. Khới lượng và lực
11
08
5.6
5.4
35
33.7
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, địn bẩy, rịng rọc.
02
02
1.4
0,6
8.9
3.7
Tổng
16
13
9.1
6.9
57
43
Tính số câu hỏi và điểm sơ:
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu 
Điểm số
Số câu
TN
TL
1. Đo đợ dài. Đo thể tích.
13.1
1,44 ~ 2
2 (1đ)
0
1đ
2. Khới lượng và lực
35
3.9 ~ 4
3 (1.5đ)
1(3,5đ)
5,5đ
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, địn bẩy, rịng rọc.
8.9
0.98 ~ 2
1 (0,5đ)
1(1,5đ)
2đ
1. Đo đợ dài. Đo thể tích.
5.6
0,62 ~ 0
0
0
0
2. Khới lượng và lực
33.7
3.7 ~ 3
2 (1đ)
1(1đ)
1,5đ
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, địn bẩy, rịng rọc.
3.7
0,4 ~ 0
0
0
0 
Tổng
100
11
8 (4đ)
3 (6đ)
10đ
3. Thiết lập ma trận:
Tên chủ đề
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Cộng
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
1. Đo đợ dài. Đo thể tích.
1. Nêu được một số dụng cụ đo độ dài với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2. Nêu được một số dụng cụ đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
3. Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài.
 4. Xác định được độ dài trong một số tình huống thơng thường.
5. Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo thể tích.
 6. Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ.
7. Xác định được thể tích của vật rắn khơng thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu hỏi
C1(1);
C5(2)
C7(8)
Số điểm
0.5
0.5
0,5
1,5
2. Khới lượng và lực
8. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
9. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nĩ được gọi là trọng lượng.
10. Nêu được đơn vị đo lực.
11. Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nĩ biến dạng.
12. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực
13. Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đĩ.
14. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng).
15. So sánh được độ mạnh, yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít.
16. Nêu được ví dụ về một số lực.
17. Viết được cơng thức tính trọng lượng P = 10m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m.
18. Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D) và viết được cơng thức tính khối lượng riêng. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng.
19. Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một chất.
20. Phát biểu được định nghĩa trọng lượng riêng (d) và viết được cơng thức tính trọng lượng riêng. Nêu được đơn vị đo trọng lượng riêng.
21. Đo được khối lượng bằng cân.
22. Vận dụng được cơng thức P = 10m.
23. Đo được lực bằng lực kế.
24. Tra được bảng khối lượng riêng của các chất.
25. Vận dụng được cơng thức tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng để giải một số bài tập đơn giản.
Số câu hỏi
C8( 3); C10 (4)
C12(7), C13(6)
C16(5)
C14,16(11); C18(9a)
C25(9b)
Số điểm
2
3
2
7
3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, địn bẩy, rịng rọc.
26. Nêu được các máy cơ đơn giản cĩ trong vật dụng và thiết bị thơng thường.
27. Nêu được tác dụng của máy cơ đơn giản là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực.
28. Nêu được tác dụng của mặt phẳng nghiêng là giảm lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hướng của lực. 29. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
30. Nêu được tác dụng của địn bẩy. 
31. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế.
32. Sử dụng được mặt phẳng nghiêng phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của nĩ.
33. Sử dụng được địn bẩy phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của nĩ.
Số câu hỏi
C28,29(10a,b)
C32(10c)
Số điểm
1
0.5
1,5
TS điiểm
2.5 – 25%
4.5 – 45%
3 – 30%
10
V. Nội dung đề kiểm tra:
A.Phần trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1. Trong số các thước dưới đây,thước nào thích hợp nhất để đo độ dài của sân trường?
A. Thước thẳng cĩ GHĐ 1m và ĐCNN 1mm.
B. Thước cuộn cĩ GHĐ 150m và ĐCNN 1cm.
C. Thước dây cĩ GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm.
D. Thước dây cĩ GHĐ 1m và ĐCNN 1cm.
Câu 2: Người ta dùng một bình chia độ (ghi tới cm3 )chứa 40cm3 nước để đo thể tích của một hịn đá.Khi thả chìm hịn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 65 cm3. Thể tích của hịn đá là:
A. 25cm3 	B.65cm3 	C.105cm3 	D.15cm3
Câu 3. Trên một gĩi kẹo cĩ ghi 200g. Số đĩ chỉ :
A. Khối lượng của cả gĩi kẹo. 	B. Sức nặng của vỏ gĩi kẹo.
C. Thể tích của gĩi kẹo. 	D. khối lượng của kẹo trong gói
Câu 4. Đơn vị đo cường độ lực là:
A. kilơgam (kg) 	B. Mét khối (m3) 	C. Niu tơn (N) 	D. lít (l) 
Câu 5: Để nâng một bao xi măng cĩ trọng lượng 500N theo phương thẳng đứng ta cần dùng một lực:
A.Nhỏ hơn 50N. 	C. Nhỏ hơn 100N.	
B. ít nhất bằng 500N 	D. Nhỏ hơn 500N.
Câu 6 : Một chiếc xe đang đứng yên, khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì sẽ 
A. Đứng yên	 	B. Chuyển động đều
C. chuyển đợng chậm dần	D. Chuyễn động nhanh lại
Câu 7 : Lực tác dụng của nam châm lên một mẩu thép đặt gần nĩ là lực :
A. Nén	B. nâng	 	C. Đẩy	 	D. Hút
Câu 8 : Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn khơng thấm nước thì thể tích của vật bằng :
thể tích bình tràn
thể tích bình chứa
thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa
thể tích nước còn lại trong bình
B.Phần tự luận: (6đ)
Câu 9: a) Khới lượng riêng của một chất là gì? Viết cơng thức tính khối lượng riêng. Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng cĩ trong cơng thức. (1,5đ)
 b) (2 đ) Biết khối lượng riêng của gỡ tớt là 800 kg/m3 . Tính:
- Khối lượng của 0,5 m3 gỡ tớt. 
- Trọng lượng khới gỡ trên.
Câu 10: Các câu sau đây đúng hay sai? Hãy ghi chữ Đ(đúng) hoặc S(sai) vào ô trống cuối câu. 
(1.5 điểm)	 
a. Mặt phẳng nghiêng càng nghiêng nhiều thì lực kéo vật càng nhỏ hơn trọng lượng vật. 
b. Hai vật có khối lượng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.	 	 
c. Đo thể tích vật rắn không thấm nước có thể dùng bình chia độ và bình tràn 
Câu 11: Khi thả diều, con diều đang bay trên trời bị tác dụng bởi những lực nào? (1đ)
VI. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A.Phần trắc nghiệm: (4đ) . Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm 
Câu hỏi
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Đáp án
B
A
D
C
B
A
D
C
B.Phần tự luận: (6đ)
Câu 9
(3,5 điểm)
a) - Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một mét khối chất đó.
 - Cơng thức tính khối lượng riêng: 
 trong đĩ, D là khối lượng riêng của chất cấu tạo nên vật, đơn vị đo là kg/m3; m là khối lượng của vật, đơn vị đo là kg; V là thể tích của vật, đơn vị đo là m3.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
b) Giải:
- Khới lượng của khới gỡ: m = D.V 
 = 800.0,5 = 400 (kg)
- Trọng lượng của khới gỡ: P = 10m
 = 10.400 = 4000 (N)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 10
(1,5 điểm)
S
S
Đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 11
(1 điểm)
Khi thả diều, con diều đang bay trên trời bị tác dụng bởi các lực sau : 
	1) Lực căng của dây ( hoặc lực giữ của dây hay của tay hoặc lực kéo của dây hay của tay) 
	2) Lực nâng của gió ( hoặc lực thổi) 	
	3) Trọng lượng của diều ( hoặc trọng lực hoặc lực hút của trái đất)
 0,5đ
0,25đ
0,25đ
	Người ra đề:
	 Trần Hữu Năm

Tài liệu đính kèm:

  • docMTDADE.doc