SỞ GD & ĐT CẦN THƠ KIỂM TRA HKI (2016-2017) TRƯỜNG THPT BÌNH THỦY MÔN: TOÁN LỚP 10 NC (thời gian 90 phút) PHẦN TRẮC NGIỆM Câu 1. Phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 2. Cho hai phương trình Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Chỉ phương trình (1) có nghiệm. B. Chỉ phương trình (2) có nghiệm. C. Cả hai phương trình (1) và (2) có nghiệm. D. Cả hai phương trình (1) và (2) vô nghiệm. Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của để phương trình vô nghiệm. A. . B. . C. và . D. . Câu 4. Tập nghiệm của phương trình trong trường hợp là A. . B. . C. R. D. R\{0}. Câu 5. Gọi là hai nghiệm của phương trình Tính giá trị của biểu thức . A. . B. . C. . D. . Câu 6. Gọi là nghiệm của phương trình . Tính giá trị của biểu thức . A. P = 15. B. P = 10. C. P = 3. D. P = -15. Câu 7. Gọi là nghiệm của hệ phương trình . Tính giá trị biểu thức . A. P = 8. B. P = 35. C. P = 9. D. P = 7. Câu 8. Giải phương trình . A. . B. và . C. . D. Vô nghiệm. Câu 9. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt và nghiệm này bằng một nửa nghiệm kia. A. . B. . C.. D. . Câu 10. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 60m và diện tích bằng 200m2 thì độ dài hai cạnh là A. 8m và 10m. B. 2m và 40m. C. 10m và 20m. D. 5m và 16m. Câu 11. Một nông dân có một mảnh ruộng hình vuông cạnh (mét). Ông ta khai hoang mở rộng thêm thành một mảnh ruộng hình chữ nhật, một bề thêm 8 mét, một bề thêm 12 mét. Diện tích của mảnh ruộng hình chữ nhật hơn diện tích mảnh ruộng hình vuông 3136 m2. Độ dài cạnh mảnh ruộng hình vuông ban đầu bằng bao nhiêu ? A. 150 m. B. 151m. C. 152m. D. 153m. Câu 12. Trong tất cả các hình chữ nhật có chu vi bằng 24m, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu ? A. 4m2. B. 36m2. C. 8m2. D. 16m2. Câu 13. Giả sử I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khẳng định nào sau đây sai? A. . B. với điểm O bất kì. C. . D. Câu 14. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Hệ thức nào sau đây sai? A. . B. . C. , với điểm M bất kì. D. . Câu 15. Cho hình chữ nhật ABCD có . Tìm độ dài vectơ . A. 7. B. 12. C. 5. D. 1. Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ . Điều kiện cần và đủ để hai vectơ đó cùng hướng là A. Tồn tại số thực k sao cho . B. Tồn tại số thực k sao cho . C. Tồn tại số thực k sao cho D. Cả ba đều sai. Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. . B. . C. . D. . Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt ? A. 0. B. 1. C. -1. D. 2. Câu 19. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là A. và . B. và . C. 3 và . D. và 0. Câu 20. Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ lực đều bằng 50N và tam giác MAB vuông tại M. Tìm cường độ lực . A. N B. N C. N D. N PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: .Giải phương trình: . Bài 2: .Giải hệ phương trình: Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: với . Bài 4: Chứng minh bất đẳng thức sau: . Bài 5: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với . Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. -------Hết-------
Tài liệu đính kèm: