Kiểm tra học kì I (năm 2015 - 2016) môn: Toán 6 - Trường THCS Tô Hiệu

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 722Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I (năm 2015 - 2016) môn: Toán 6 - Trường THCS Tô Hiệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I (năm 2015 - 2016) môn: Toán 6 - Trường THCS Tô Hiệu
Trường THCS Tô Hiệu 	 KIỂM TRA HỌC KÌ I (2015-2016)
Họ và tên: 	 Môn: Toán 6
Lớp: . 	Thời gian: 90’
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm(2đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng cho mỗi câu sau(mỗi câu đúng được 0,5đ)
Câu 1: Cho A = {x Î N/ 12 < x < 16}. Tập hợp A được viết bằng cách liệt kê các phần tử là:
A. {12; 13; 14; 15; 16} 	B. {13; 14; 15} 	 C. {13; 14; 15; 16} D. {12; 13; 14; 15}
Câu 2: Kết quả của phép tính 34.33 là:
A) 3	B) 37	C)312	
Câu 3: Cho các số: 2790, 3402, 4580, 2130.Số nào chia hết cho cả 2,3,5,9
A) 2790	B) 3402	C)4580	D) 2130
Câu 4: Nếu AM + MB = AB thì:
A) Điểm A nằm giữa M và B	B) Điểm M nằm giữa A và B
C) Điểm B nằm giữa M và A	D) Cả ba câu đều đúng
II. Tự luận (8đ)
Bài 1(1điểm): Cho các số sau: 2010; 1231; 9540
a, Những số nào chia hết cho2
b, Những số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
Bài 2: ( 2 điểm ) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể):
(–12) + 42 	
21 . 16 + 21 . 59 + 21 . 25
80 – (4 . 52 – 3 . 23)	
Bài 3 : ( 2 điểm ) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x + 7 = -3 
b) 2.x – 18 = 20 	 
Bài 4 : ( 1điểm ) Trong vườn có một số cây giống nếu trồng theo hàng 10 cây , 12 cây, hoặc 20 cây thì đều vừa đủ hàng . Tính số cây giống trong vườn biết rằng số cây giống đó 
trong khoảng từ 100 đến 150 
Bài 5: (2điểm) Vẽ tia Ax . Lấy hai điểm B, M thuộc tia Ax sao cho AB = 6cm, AM = 3cm.
Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
So sánh MA và MB.
M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
BÀI LÀM
Đáp án và biểu điểm
Trắc nghiệm 1 ý đúng đạt 0,5đ
Câu 1: b Câu 2:B Câu 3:A Câu 4: B
II, tự luận (8đ)
Bài 1: (1 điểm) 
A, 2010; 9540
B, 9540
0,5 đ
0,5đ
Câu2: (2đ)
A, (–12) + 42 = 42 – 12 = 30 (1đ)	
B, 21 . 16 + 21 . 59 + 21 . 25 = 21.(16+59+25) = 21.100 = 2100 (0.5đ)	
c, 80 – (4 . 52 – 3 . 23) = 80 – (4.25 – 3.8) = 80 – (100 – 24) = 80 – 76 = 4 (0.5đ)	
Câu 3 (2đ)
a) x + 7 = -3 => x= -3 – 7 =-10 (1đ) b) 2.x – 18 = 20 
	2x = 20 + 18 = 38
 	X = 38 :2 = 14 (1đ) 
Câu 4(1điểm) Gọi a là số cây giống trong vườn 
thì a M 10, a M 12, a M 20, (0.25đ)
nên a BC( 10 , 12 , 20 ) và 100 < a < 150 
BCNN ( 10 , 12 , 20 ) = 60 ( 0.25đ)
Do đó a BC( 10 , 12 , 20 ) = B(60) ={ 0 , 60 , 120 , 180 ,  }
Vì 100 < a < 150 nên a = 120 (0.25đ)
Vậy : số cây giống trong vườn là 120 cây (0.25Đ)
Câu 5(2điểm) Vẽ đúng hình ((0.25đ)
Trên tia Ax, ta có AM < AB (3cm<6cm) nên điểm M nằm giữa hai điểm A và B(0.5đ)
 b) Vì M nằm giữa hai điểm A và B nên ta có:
 AM + MB = AB
 3 + MB = 6
 MB = 6 -3 = 3 (cm)
 Vậy AM = MB (=3cm) ((0.5đ)
c)Vì M nằm giữa hai điểm A, B và AM = MB nên M là trung điểm của đoạn thẳng AB.(0.5đ) 
MA TRẬN ĐỀ, ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HỌC KÌ I
 Môn : Toán 6 
THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
TL
TL
TL
Các phép tính trong N và Z.
Thứ tự thực hiện các phép tính, tập hợp, dáu hiệu chia hết
Nắm được cách nhân hai lũy thừa cùng cơ số, nhận biết 1 tập hợp bằng cách lietj kê phần tử
Trình bày được tính chất phân phối của phép nhân đối 
Tính được x thông qua thứ tự thực hiện phép tính, biết thực hiện phép tính
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
3
1.5đ
15%
1
1đ
15%
1
1đ
10%
3
2đ
20%
 8
5.5đ
55%
ƯCLN, BCNN
Biết cách gọi ẩn
Tính được x qua bài toán chia hết bằng cách tìm BC
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
1đ
10%
1
1đ
10%
Điểm nằm giữa`Tính đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng
Nhận biết được điểm nằm giữa hai điểm
Tính được độ dài đoạn thẳng và so sánh 2 đoạn thẳng, Vận dụng trung điểm của đoạn thẳng và tính đoạn thẳng
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0.5đ
5%
1
1đ
1
2đ
20%
3
3.5đ
35%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
4đ
40%
1
1đ
10%
5
5đ
50%
12
10đ
100%
Duyệt của PHT Duyệt TPTCM GV ra đề
Nguyễn Tri Phương Bùi Văn Hợp Đào Lệ Quyên

Tài liệu đính kèm:

  • docHK1_2015_2016.doc