KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Hs nắm được thứ tự thực hiện phép tính - Hs hiểu được ước chung, bội chung, ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số -Hs nắm được quy tắc cộng trừ số nguyên, tính chất của phép cộng số nguyên - Hs nắm được thế khái niệm đoạn thẳng, đường thẳng, tia, trung điểm của đoạn thẳng 2. Kĩ năng; - Hs biết thứ tự thực hiện phép tính, áp dụng tính nhanh -Hs biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số -Hs biết tìm UCLN,BCNN của hai hay nhiều số, áp dụng làm bài toán giải -Hs biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng, tia, biết chứng minh một điểm nằm giữa hai điểm, một điểm là trung điểm của đoạn thẳng. 3. Thái độ: - GDHS có ý thức học tập tốt,nghiêm túc, tính toán cẩn thận, chính xác, khoa học II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên Chủ đề (nội dung,chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Thứ tự thực hiện phép tính Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa trong N. Hiểu được thứ tự thực hiện phép tính Vận dụng tính nhanh Vận dụng chứng minh sự chia hết của một biểu thức Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % 2 1 10% 2 1 10% 2 1 10% 1 1 10% 7 4 40% 2. Cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu Biết áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu Biết tìm x, vận dụng quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 1 10% 3. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 . ƯCLN và BCNN Vận dụng giải bài toán về tìm BCNN hoặc ƯCLN Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % 1 2 20% 1 2 20% 4. Ba điểm thẳng hàng. Biết được điểm nằm giữa hai điểm,ba điểm thẳng hàng Vận dụng để chứng minh điểm nằm giữa hai điểm Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 1 10% 5. Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng Nắm được định nghĩa trung của đoạn thẳng - So sánh độ dài hai đoạn thẳng Số câu : Số điểm: Tỉ lệ % 1 1 10% 1 1 10% 2 2 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 4 2,5 25% 6 5 50% 1 1 10% 14 10 100% III. NỘI DUNG ĐỀ Câu 1. (1 điểm) Thực hiện phép tính: a) 3.52 – 16:22 b) 80 - [130 – (12 – 4)2] Câu 2. (1 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 541 + (218 – x) = 735 b) 12x – 33 = 32.33 Câu 3. (1 điểm) Tính nhanh: a) 17.85 + 15.17 – 120 b) 39. 213 + 87.39 Câu 4. (1 điểm) Có tồn tại hai số tự nhiên a, b sao cho: 55a + 45b = 3658 Câu 5. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a) x + (-10), biết x = -28 b) (-87) + x, biết x = 13 Câu 6. (2 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400 học sinh, khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh đó. Câu 7. (3 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm. a) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không? Vì sao? b) So sánh AM và MB c) M có là trung điểm của AB không? IV. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm 1 (1 điểm) a) 3.52 – 16:22 = 3.25 – 16:4 = 75 – 4 = 71 0.25 0.25 b) 80 - [130 – (12 – 4)2] = 80 –[130 – 82] = 80 – [130-64] = 80 – 66 = 14 0.25 0.25 2 (1 điểm) a) 541 + (218 – x) = 735 (218 – x) = 735 - 541 218 – x = 194 x = 218 -194 = 24 0.25 0.25 b) 12x – 33 = 32.33 12x – 33 = 35 12x – 33 = 243 12x = 243 +33 12x = 276 x = 276:12= 23 0.25 0.25 3 (1 điểm) a) 17.85 + 15.17 – 120 = 17.(85 + 15) - 120 = 17.100 – 120 1700 -120 = 1580 0.25 0.25 b) 39. 213 + 87.39 = 39.(213 + 87) = 39. 300 = 11700 0.25 0.25 4 (1 điểm) 55a chia hết cho 5 và 45b chia hết cho 5. Suy ra 55a + 45b chia hết cho 5. Mà 3658 không chia hết cho 5. Do đó không tồn tại hai số tự nhiên a, b sao cho 55a + 45b = 3658 0.25 0.25 5 (1 điểm) a) (-28) + (-10) = -38 0.25 0.25 b) (-87) + 13 = 74 0.25 0.25 6 (2 điểm) Gọi số học sinh phải tìm là a. Ta có a -5 là bội chung của 12, 15, 18 và 195 ≤ a - 5≤ 395. Ta tìm được a – 5 = 360. Vậy a = 365 0.25 1.0 0.5 0.25 7 (3 điểm) Vẽ hình đúng 0.5 a) Ta có: 3cm < 6cm, hay AM < AB Suy ra điểm M nằm giữa hai điểm A và B 0.25 0.25 b) Vì điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên ta có AM + MB = AB MB = AB – AM MB = 6 – 3 = 3cm. Suy ra AM = MB 0.25 0.25 0.25 0.25 c) Theo ý a thì điểm M nằm giữa hai điểm A và B Theo ý b thì M cách đều A, B Vậy điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB 0.25 0.25 0.5 Giáo viên ra đề: Lương Văn Tô Đơn vị: THCS Tây Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòng
Tài liệu đính kèm: