Kiểm tra học kì I (2015-2016) môn: Toán 6 (VNEN)

doc 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 2382Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I (2015-2016) môn: Toán 6 (VNEN)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I (2015-2016) môn: Toán 6 (VNEN)
Trường THCS Trần Phú
 Tổ: Toán -Tin
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2015 - 2016) 
 Môn: TOÁN – Lớp 6 (Thời gian: 90 phút) - VNEN
 Họ và tên GV ra đề: Huỳnh Thị Hương. 
A. MA TRẬN ĐỀ:
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Số đối và tính giá trị của lũy thừa 
Thực hiện phép tính 
Thực hiện phép tính cơ bản. Tìm x
Bài toán thực tế
Số câu: 
2 (B1ab)
1 (B2c)
1( B3c)
2 (B5, 6)
6
Số điểm 
1,0
0,75
0,5
2,5
4,75
Tỉ lệ %
10%
7,5%
5%
25%
47,5%
2.Số nguyên.
Trục số 
Tính cộng, trừ
Tìm x 
Số câu 
1 (B1c)
2(B2ab)
2 (B3ab)
5
Số điểm 
0,5
1,25
1,0
2,75
Tỉ lệ %
5%
12,5%
10%
27,5%
3. Đoạn thẳng
Vẽ hình 
Tính độ dài của đoạn thẳng 
Chứng tỏ được trung điểm của đoạn thẳng
Số câu 
1 (Hình vẽ B4)
2 (B4ab)
1 (B4c)
4
Số điểm 
0,5
1,25
0,75
2,5
Tỉ lệ %
5%
12,5%
7,5%
25%
Tổng số câu 
3
4
5
3
15
Tổng số điểm 
1,5
2,5
2,75
3,25
10,0đ
Tỉ lệ %
15%
25%
27,5%
32,5%
100%
B. NỘI DUNG ĐỀ:
Trường THCS Trần Phú- Đại Lộc-Quảng Nam
Họ và tên: .........................
Lớp :
 KIỂM TRA HỌC KÌ I (2015-2016)
 Môn : TOÁN 6 (VNEN)
 Thời gian : 90 phút 
(Không kể thời gian phát đề)
Số BD :
Phòng thi :
Chữ kí của giám thị :
Điểm :
Chữ kí của giám khảo :
Bài 1 (1,5 điểm):
Tìm số đối của các số sau: – 9; 17
Tính giá trị của lũy thừa : 63; 70
Biểu diễn các số sau trên trục số: - 2; 0; 3
Bài 2 (2,0 điểm): Thực hiện các phép tính sau: 
 a) 18 : 32 + 5.23	b) (– 12) + 42 	 c) 53. 25 + 53 .75 – 200 
Bài 3 (1,5 điểm): Tìm x, biết.
x + 15 = – 16	b) 22 . 2x = 16	c) – 3 < x ≤ 4
Bài 4 (2,5 điểm): 
Cho hai tia Ox, Oy đối nhau. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 2cm. Trên tia Oy lấy hai điểm B và C sao cho OB = 4cm; OC = 2cm. 
a) Trong ba điểm A, B, O thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
	b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
	c) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao
Bài 5 (2,0 điểm):
Số học sinh của một trường là một số có ba chữ số lớn hơn 900. Mỗi lần xếp hàng 3, 4, 5 đều vừa đủ hàng. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? 
Bài 6 (0,5 điểm): Chứng tỏ rằng: chia hết cho 11, 13, 7. 
Bài làm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 – HKI ( Năm học 2015 − 2016)
Bài 
Nội dung
Điểm
1.
1,5
a
Số đối của các số - 9là: 9 
Số đối của các số 17 là: - 17 
0,25
0,25
b
Ta có: 63 = 216; 
 70 = 1
0,25
0,25
c
Vẽ đúng trục số (0,25)
0,5
2
2,0
a
 18 : 32 + 5.23	
= 18 : 9 + 5 . 8
= 2 + 40 = 42	
0.5
0,25
b
 (–12) + 42 = 42 – 12 = 30
0,5
c
 53. 25 + 53 .75 – 200
= 53. ( 25 + 75) – 200
= 53 . 100 – 200 = 5300 – 200 = 5100
0,25
0,5
3
1,5
a
 x + 15 = – 16 
 x = – 16 – 15
 x = – 31
0,25
0,25
b
22 . 2x = 16 (có 2 cách)
22+x = 24
Þ 2 + x = 4, x = 2
0,25
0,25
c
– 3 < x ≤ 3 Þ x = 0; ± 1; ± 2; 3
0,5
4
2,5
Hình
_
x
_
y
_
O
_
B
_
A
_
C
0,5
a
Ta có: A Î Ox, BÎ Oy mà hai tia Ox, Oy đối nhau 
=> Điểm O nằm giữa 2 điểm còn lại A, B 
0,25
0,25
b
Điểm O nằm giữa 2 điểm A, B (Theo câu a) 
=> AB = OA + OB = 2 + 4 = 6 (cm)
0,25
0,5
c
Ta có: C là trung điểm của OB. Vì:
+ Có OC C nằm giữa 2 điểm O và B (1)
 => OC + CB = OB => 2 + CB = 4 => CB = = 2(cm) (2)
+ Từ (1) và (2) => C là trung điểm của OB
0,25
0,25
0,25
5
2,0
Gọi x là số học sinh của trường 
0,25
Ta có và 1000 > x > 900
0,5
Do đó x Î BC(3, 4, 5) và 1000 > x > 900
0,25
BCNN(3, 4, 5) = 60 
ÞBC(3,4,5) = {0; 60; 120; }
0,25
0,5
Tính được số học sinh là 960HS
0,25
6
0,5
 = chia hết cho 11, 13, 7
0,5
Ghi chú : HS làm cách khác nếu đúng vẫn ghi đủ điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HOC_KY_I_1516.doc