Đề 5 Kiểm tra HK I Toán 7 Thời gian: 90’ I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(2đ) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây: Câu 1: Kết quả phép tính 4 3 3 . 3 là: A. 12 3 B. 7 3 C. 129 D. 79 Câu 2: Nếu 2a thì a bằng: A. 6 B. 8 C. 32 D. 4 Câu 3: Từ tỉ lệ thức a c b d , với , , , 0a b c d , có thể suy ra: A. a d c b B. b d a c C. a b d c D. a d b c Câu 4: Cho hàm số : y = 2x - 1. f(2) có giá trị là: A. 3 B. 2 C. 4 D. -3 Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng: A. 7,5 7,5 B. 7,5 7,5 C. 7,5 0 D. 7,5 7,5 Câu 6: Cho ΔABC biết 0 0A = 40 ; B = 60 , thì số đo góc C bằng : A. 060 B. 0100 C. 080 D. 040 Câu 7: Nếu a // b và m a thì: A. m // b B. m b C. a b D. m // a Câu 8 :Nếu a b và c b thì: A. a // c B. b //c C. a c D. b c II.TỰ LUẬN: (8đ) Bài 1:(1,5đ) Thực hiện phép tính: (bằng cách hợp lí nếu có thể) a) b) 4 3 4 3 .15 .2 13 41 13 41 c) 2 1 1 7 4 6. : 2 . 3 4 16 21 Bài 2 : (1,5đ) Tìm x biết : a ) 3 1 4 2 x b) 5 3 15 4 1 3 2 x c) 1 1 2 1 2 3 x . d) 23 3 24x x e) 1 4 16 2x 2 2 9 81 Bài 3 Hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 4 thì y = -15. a) Hãy biểu diễn y theo x. b) Tính giá trị của y khi x = 6; x = -12 . c) Tính giá trị của x khi y = -2; y = 30. Bài 4 Học sinh khối lớp 7 đó tham gia quyên góp sách nộp cho thư viện. Lớp 7A có 39 học sinh, Lớp 7B có 37 học sinh, Lớp 7C có 40 học sinh, Lớp 7D có 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách cũ. Biết rằng số sách quyên góp được tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp và lớp 7C góp nhiều hơn lớp 7D là 8 quyển sách. Bài 5 Cho ∆ ABC cú AB = AC, kẻ BD AC, CE AB ( D AC , E AB ). Gọi O là giao điểm của BD và CE. Chứng minh : a) BD = CE b) ∆ OEB = ∆ ODC c) AO là tia phân giác của gúc BAC . d) Gọi H là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: A, O, H thẳng hàng. 25 11 7 2 9 12 25 14 15 5
Tài liệu đính kèm: