Kiểm tra hệ số II vật lý 12 – Chương I, II đề chính thức

doc 7 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1233Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra hệ số II vật lý 12 – Chương I, II đề chính thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra hệ số II vật lý 12 – Chương I, II đề chính thức
KIỂM TRA HỆ SỐ II VẬT LÝ 12 – CHƯƠNG I, II
ĐỀ CHÍNH THỨC
- Đề thi có 06 trang - 
(Thời gian làm bài: 90 phút – không kể thời gian phát đề)
-------------------------------
Câu 1: [4ĐHV] Khi cho chiều dài của một con lắc đơn tăng lên 4 lần thì chu kì dao động nhỏ của con lắc 
A. Tăng lên 2 lần 	B. Tăng lên 4 lần 	C. giảm đi 2 lần 	D. giảm đi 4 lần 
Câu 2: [5ĐHV] Một vật thực hiện một dao động điêu hòa x = Acos(2πt + φ) là kết quả tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động x1 = 12cos(2πt + φ1) cm và x2 = A2cos(2πt + φ2) cm. Khi x1 = - 6 cm thì x = - 5 cm; khi x2 = 0 thì . Giá trị của A có thể là 
A. 15,32cm 	B. 14,27cm 	C. 13,11cm 	D. 11,83cm 
Câu 3: [6ĐHV] Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do với tần số f = 3,2Hz. Lần lượt tác dụng lên vật các ngoại lực biến thiên tuần hoàn F1cos(6,2πt) N, F2cos(6,5πt) N, F3cos(6,8πt) N, F4 cos(6,1πt) N. Vật dao động cơ cưỡng bức với biên độ lớn nhất khi chịu tác dụng của lực 
A. F3 	B. F1	C. F2 	D. F4 
Câu 4: [9ĐHV] Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Tốc độ truyến sóng trong chân không là lớn nhất 
B. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truyền 
C. Tần số không thay đổi khi lan truyền 
D. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng 
Câu 5: [16ĐHV] Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng sao động ngược pha là 0,85m. Tần số của sóng âm bằng: 
A. 100Hz 	B. 400Hz 	C. 300Hz 	D. 200Hz 
Câu 6: [18ĐHV]Một vật dao động điều hòa, khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì 
A. Độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng 
C. vecto vận tốc ngược chiều với vecto gia tốc 
B. Vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm 
D. độ lớn vân tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm 
Câu 7: [21ĐHV] Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200g, lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu, vật được giữ ở vị trí lò xo giãn 10cm rồi truyền cho vật vận tốc v = 2,5 m/s theo hướng làm lò xo giãn thêm. Đến khi lò xo giãn nhiều nhất, độ tăng thế năng đàn hồi của con lắc so với vị trí ban đầu là 
A. 0,856J 	B. 1,025J 	C. 1,230J 	D. 0,615J 
Câu 8: [22ĐHV] Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng tần số 40Hz. Tại điểm M trên mặt nước, cách A và B lần lượt 16cm và 22cm, phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại. Trong khoảng giữa M và đường trung trực của AB còn có 3 đường cực đại nữa. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 
A. 120 cm/s 	B. 80 cm/s 	C. 48 cm/s 	D. 60 cm/s 
Câu 9: [27ĐHV] Một vật dao động điều hòa với phương trình . Biết rằng trong một chu kỳ, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng m(cm) bằng với khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng n(cm); đồng thời khoảng thời gian mà tốc độ không vượt quá 2π(m – n) cm/s là 0,5s. Tỉ số n/m xấp xỉ 
A. 1,73 	B. 2,75 	C. 1,25 	D. 3,73 
Câu 10: [35ĐHV]Vật dao động cơ điều hòa đổi chiều chuyển động khi lực kéo về (hay lực hồi phục) 
A. Có độ lớn cực đại 	C. có độ lớn cực tiểu 
B. đổi chiều 	D. bằng không 
Câu 11: [37ĐHV]Bốn điểm O, A, B, C cùng nằm trên một nửa đường tròn bán kính R sao cho AB = BC =R. Tại O đặt nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, coi môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 24,05dB và tại C là 18,03 dB. Mức cường độ âm tại B xấp xỉ bằng 
A. 22,68 dB 	B. 21,76 dB 	C. 19,28dB 	D. 20,39dB 
Câu 12. [2HN3] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vecto gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc
B. Độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
Câu 13. [3HN3]Điều kiện để hai sóng cơ gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
C. cùng tần số, cùng phương
D. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
Câu 14. [5HN3] Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt tại A và B cách nhau 18(cm). Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5(cm). Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là :
A. 9 	B. 12 	C. 10 	D. 11
Câu 15. [7HN3]Hai con lắc đơn có cùng khối lượng, chiều dài ; dao động điều hòa tại cùng một vị trí địa lí với cơ năng bằng nhau. Nếu biên độ góc của con lắc thứ nhất có giá trị thì biên độ góc của con lắc thứ hai là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. [8HN3] Một con lắc đơn có chiều dài dây treo quả cầu nhỏ có khối lượng m =100(g). Cho nó dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8(m/s2) với biên độ góc rad trong môi trường dưới tác dụng của lực cản (có độ lớn không đổi) thì nó sẽ dao động tắt dần với cùng chu kỳ như khi không có lực cản. Biết con lắc đơn chỉ dao động được 100(s) thì ngừng hẳn. Độ lớn của lực cản bằng ?
A. 2,7.10-4N.	 	B. 1,7.10-3N 	C. 1,2.10-4N. 	D. 1,7.10-4N
Câu 17. [13HN3]Một lò xo nhẹ có đầu trên gắn vào giá cố định; đầu dưới treo một quả cầu nhỏ. Khi quả cầu ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4cm. Kéo quả cầu xuống dưới cách vị trí cân bằng 3(cm) rồi buông nhẹ. Lấy g = 9,8(m/s2). Gia tốc của quả cầu lúc này vừa được buông ra có độ lớn:
A. 7,35(m/s2) 	B. 7,35(cm/s2) 	C. 24,5(cm/s2) 	D. 2,45(m/s2)
Câu 18. [15HN3] Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp (gần nhau nhất) là ; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16(cm/s). Ở thời điểm t = 0 chất điểm ở cách gốc tọa độ một khoảng là:
A. 2cm 	B. 2√3 cm 	C. 3cm 	D. 1cm
Câu 19. [16HN3] Trên dây dài 24cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng với 2 bụng sóng. Khi dây duỗi thẳng, gọi M, N là hai điểm chia sợi dây thành 3 đoạn bằng nhau. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai điểm M, N thu được bằng 1,25. Biên độ dao động tại bụng sóng bằng 
A. 2√3cm 	B. 4cm 	C. 5cm 	D. 3√3cm
Câu 20. [18HN3] Cho nguồn phát sóng tại O trên mặt nước có phương trình (gốc thời gian là lúc sóng xuất phát từ 0, coi năng lượng sóng không giảm). Hai điểm M và N cách nhau sao cho tam giác OMN đều. Trong các nhận xét sau nhận xét nào là sai: (l:bước sóng).
A. Biên độ sóng tại M và N bằng nhau tại mọi thời điểm là bằng nhau.
B. Khi t = 1/5s điểm M và N đang dao động với biên độ bằng A.
C. Vì M và N cách 0 những đoạn bằng nhau nên chúng cùng nằm trên mặt đẳng sóng và dao động cùng pha.
D. I là trung điểm MN luôn dao động sớm pha so với hai điểm MN khi sóng đã ổn định.
Câu 21. [19HN3]Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10(m/s2) có độ cứng của lò xo k = 50(N/m). Bỏ qua khối lượng của lò xo. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 4N và 2N. Tốc độ cực đại của vật là:
A. 30 cm/ s 	B. 60cm/ s 	C. 50cm/ s	 	D. 40cm/ s
Câu 22. [24HN3]Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là f. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên gấp 2 lần và giảm khối lượng của vật nặng còn một nửa thì tần số dao động riêng của con lắc sẽ là: 
A. f/2 	B. 3f 	C. 2f 	D.f
Câu 23. [26HN3] Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 200(N/m); quả cầu M có khối lượng 1kg đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biện độ 12,5(cm). Khi quả cầu xuống đến vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ có khối lượng 500(g) bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với tốc độ 6(m/s) tới dính chặt vào M. Lấy g = 10(m/s2). Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm là:
A. 20(cm) 	B. 	C. 	D. 21(cm)
Câu 24. [29HN3] Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng 	B. một số lẻ lần bước sóng
C. một số nguyên lần bước sóng 	D. một số nguyên lần nửa bước sóng
Câu 25. [35HN3] Con lắc lò xo có độ cứng k = 100(N/m); khối lượng vật nặng m = 1(kg). Vật nặng đang ở vị trí cân bằng ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với phương trình . Sau một thời gian ta thấy dao động ổn định với biên độ A = 6(cm). Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng
A. 60(cm/s) 	B. 6p (cm/s) 	C. 0,6(cm/s) 	D. 60p (cm/s)
Câu 26. [41HN3] Một vật dao động điều hòa khi đi qua vị trí cân bằng thì:
A. vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại
B. vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng không
C. gia tốc có độ lớn cực đại, vận tốc có độ lớn bằng không
D. vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng không
Câu 27. [48HN3] Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox có phương trình : (x tính bằng mét ; t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường này bằng ?
A. 10(cm/s) 	B. 20(m/s)	C. 40(m/s)	D. 2(m/s)
Câu 28. [49HN3]Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kì
B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động
C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn 
D. Dao dộng duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động.
Câu 29. [6VP] Một chất điểm dao động theo phương trình: x=5cos4t(cm).Biên độ dao động là:
2,5cm
 20cm
5cm
 D. 10cm
Câu 30. [7VP] Một con lắc lò xo lý tưởng nằm ngang đang dao động trên quỹ đạo có chiều dài 16cm. Khivật m đang chuyển động theo chiều làm dãn lò xo qua vị trí có động băng bằng thế năng người ta chốt cố định điểm chính giữa của lò xo. Sau đó vật m sẽ tiếp tục dao động với biên độ :	
 A. (cm)
 B. 
C. 
D. 4(cm)
Câu 31. [8VP] Ởmặt đất, tại nơi có g = 9,9(m/s2), một con lắc đơn có vật nhỏnặng 100g mang điện tích q. Khi ở trong điện trường đều có cường độ điện trường E hướng thẳng đứng xuống dưới thì con lắc dao động với chu kỳ giống như nó dao động ở độ cao 6,4km (so với mặt đất) mà không có điện trường. Biết E = 9810 (V/m); bán kính Trái Đất R = 6400km. Điện tích q bằng:
2.10-7C
3.10-8C
-3.10-8C
-2.10-7C
Câu 32. [9VP] Một vật dao động với phương trình x=4cos. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian t = 0,725s kể từ thời điểm t = 0, số lần vật đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng là:
5
8
6
4
Câu 33. [10VP]Có hai nguồn dao động kết hợp S1và S2trên mặtnước cách nhau 8cm có phương trình dao động lần lượt là: và . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước cách S1 khoảng S1M = 10cm và S2 khoảng S2M = 6cm. Điểm dao động cực đại trên S2M xa S2 nhất là: 
6cm
3,07cm
2,33cm
3,57cm
Câu 34. [12VP] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trìnhx=5cos(t)cm; chu kỳ dao động của chất điểm là:
T = 1s
T = 2s
T = 0,5s
T = 1,5s
Câu 35. [15VP] Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 16cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình uA=2cos 40t (cm) và uB=2 cos(40t +)(cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40(cm/s). Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM bằng:
2,14cm
1,03cm
2,07cm
4,28cm
Câu 36. [20VP] Một sóng lan truyền trong một môi trường với vận tốc 110(m/s) và có bước sóng 0,25m. Tần số của sóng là:
440Hz
 B. 50Hz
 C. 220Hz
 D. 27,5Hz
Câu 37. [28VP] Con lắc lò xo có độcứng 50(N/m) vật có khối lượng m = 0,5kg. Khi vật đang đứng yênở vị trí cân bằng, ta tác dụng lên con lắc một lực (t tính bằng giây). Sau một thời gian vật dao động ổn định với biên độ 4cm. Vật có tốc độ cực đại là :
40(cm/s)
0,4 (cm/s)
4(cm/s)
40(cm/s)
Câu 38. [30VP]Dao động của một vật là tổng hợp của hai đao động điều hòa cùng phương, có các phương trình li độ lần lượt là: x 1= 5cos (t + 0,5)cm và x 2 = 12coscm. Biên độ dao động của vật là:
8,5cm
7cm
17cm
13cm
Câu 39. [34VP] Một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệsố đàn hồi k = 100N/m được đặt nằm ngang,một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m1 = 0,5kg. Chất điểm m1 được gắn với chất điểm thứ hai m2 = 0,5kg. Bỏ qua sức cản của môi trường. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 2cm rồi buông nhẹ. Cho hai vật chuyển động dọc theo trục lò xo. Gốc thời gian chọn khi buông vật. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 0,5N. Thời điểm mà m2 bị tách khỏi m1 là:
Câu 40. [40VP]Trong giờthực hành vềhiện tượng sóng dừng trên dây có hai đầu cố định. Người ta đo lực căng giữa hai đầu sợi dây bằng lực kế (lò xo kế). Máy phát dao động tạo ra sóng truyền trên dây có tần số f thay đổi được. Người ta điều chỉnh lực căng sợi dây đến giá trị F1 rồi thay đổi tần số f và nhận thấy có hai giá trị tần số liên tiếp có hiệu f1= 32Hz thì trên dây có sóng dừng. Điều chỉnh lực căng sợi dây đến giá trị F2 = 2F1 rồi thay đổi f để trên dây lại có sóng dừng; khi đó hiệu hai giá trị tần số liên tiếp để trên dây có sóng dừng f2. Biết tốc độ truyền sóng trên dây tỉ lệ với căn bậc hai giá trị lực căng của sợi dây. Giá trị của f2 bằng:
8Hz
22,6Hz
96Hz
45,25Hz
Câu 41. [45VP] Ởmặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau một khoảng AB = 12cm;đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6cm. M và N là hai điểm khác nhau thuộc mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm I của AB một khoảng 8cm. Số điểm dao động cùng pha với hai nguồn ở trên đoạn MN bằng
6
5
3
7
Câu 42. [46VP] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
Sóng âm truyền được trong chân không 
Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng 
Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng. 
Sóng dọc là sóng có phương trình dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng 
Câu 43. [48VP]Dao động tắt dần
luôn có lợi
có biên độ giảm dần theo thời gian
có biên độ không đổi theo thời gian
luôn có hại
Câu 44. [SPHN6] Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
	A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. 	 
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. 
	C. hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. 
	D. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. 
Câu 45: [SPHN6] Xét một sóng ngang có tần số f = 10 Hz và biên độ a = 2cm, lan truyền theo phương Oy từ nguồn dao động O, với tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Điểm P nằm trên phương truyền sóng, có tọa độ y = 17 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa phần tử môi trường tại O và phần tử môi trường tại P là 
	A. 22 cm. 	B. 21 cm. 	C. 22,66 cm. 	D. 17 cm. 
Câu 46: [SPHN6] Kéo dây treo con lắc đơn lệch khỏi phương thẳng đứng một góc α0 rồi thả nhẹ. Bỏ qua mội lực cản. Biết rằng dây treo sẽ đứt khi chịu một lực căng bằng hai lần trọng lượng của vật nặng. Giá trị của góc α0 để dây đứt khi vật đi qua vị trí cân bằng là 
	A. 600. 	B. 450. 	C. 300. 	D. 750. 
Câu 47: [SPHN6] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là x1 = 2cos(50t – π/4) cm và x2 = 2cos(50t + π/4) cm, trong đó t tính bằng s. Tốc độ cực đại của vật thực hiện dao động tổng hợp là 
	A. 200 cm/s. 	B. 200cm/s. 	C. 100 cm/s. 	D. 100cm/s 
Câu 48: [SPHN6] Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì chu kì dao động của con lắc lò xo sẽ 
 A. tăng gấp bốn lần. 	B. giảm còn một nửa 	 C. tăng gấp hai lần. 	 D. giảm bốn lần. 
Câu 49: [SPHN6] Trên mặt nước A, B có hai nguồn sóng kết hợp dao động ( theo phương thẳng đứng với phương trình) uA = A1cos(ωt) và uB = A2cos(ωt + π). Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ 
	A. dao động với biên độ lớn nhất. 	B. dao động với biên độ bất kì. 
	C. dao động với biên độ nhỏ nhất. 	D. dao động với biên độ trung bình. 
Câu 50: [SPHN6] Một sóng dừng trên dây có dạng: u = 2sincos(20πt + π/2) (cm); trong đó u là li độ dao động của một điểm có tọa độ x trên dây ở thời điểm t; với x tính bằng cm; t tính bằng s. Vận tốc truyền sóng trên dây là 
 	A. 40 cm/s. 	B. 120 cm/s. 	C. 160 cm/s. 	D. 80 cm/s. 
------------- HẾT -------------
(Giám thị không giải thích thêm)
ĐÁP ÁN
Câu
Đán áp
Câu
Đán áp
Câu
Đán áp
Câu
Đán áp
Câu
Đán áp
1
A
11
C
21
B
31
D
41
A
2
A
12
D
22
C
32
C
42
C
3
C
13
A
23
A
33
B
43
B
4
A
14
D
24
C
34
B
44
A
5
D
15
D
25
D
35
B
45
B
6
C
16
D
26
D
36
A
46
A
7
D
17
A
27
B
37
D
47
D
8
D
18
C
28
A
38
D
48
C
9
D
19
A
29
C
39
A
49
C
10
A
20
B
30
A
40
D
50
A

Tài liệu đính kèm:

  • docVat_Ly_12_chuong_I_II_de_KT_on_thi_Dai_Hoc.doc