Kiểm tra giữa kỳ II môn: Giải tích 12

docx 3 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 655Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa kỳ II môn: Giải tích 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra giữa kỳ II môn: Giải tích 12
 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA KỲ II
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN: GIẢI TÍCH 12
 TỔ TOÁN NĂM HỌC: 2016- 2017
Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.... 
¯ Nội dung đề: 003
Các bài toán dưới đây được xét trong không tập số phức với i là đơn vị ảo.
01. Số phức có phần thực, phần ảo lần lượt là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
02. Số phức liên hợp của số phức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
03. Cho i là đơn vị ảo. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
04. Điểm biểu diễn của số phức có tọa độ là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
05. Cho số phức . Tính . 
A. 	B. 	C. 	D. 
06. Tìm các số thực thỏa mãn . 
A. 	B. 	C. 	D. 
07. Đường tròn biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện có tâm I và bán kính R là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
08. Tìm số phức biết và là số thuần ảo. 
A. 	B. 	C. 	D. 
09. Cho và , số phức là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
10. Cho và . Số phức là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
11. Số phức nghịch đảo là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
12. Phần ảo của số phức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
13. Cho . Hãy chỉ ra khẳng định SAI.
A. Phần thực của là .	B. Số phức liên hợp của bằng . 	C. Phần ảo của là . 	D. Môđun của bằng 
14. Cho . Tổng phần thực và phần ảo của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
15. Rút gọn biểu thức .
A. 	B. 	C. 	D. 
16. Nghiệm của phương trình là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
17. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn và ? 
A. 	B. 	C. 	D. 
18. Căn bậc hai của là: 
A. 	B. 	C. 	D. Không có căn bậc hai.
19. Tập nghiệm của phương trình trên tập số phức là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
20. Hai số phức có tổng bằng -4 và tích bằng 20 là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
21. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường Elip có phương trình: 
A. 	B. 	C. 	D. 
22. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức là:
A. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng ∆ có phương trình không chứa điểm O(0;0).
B. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng ∆ có phương trình không chứa điểm O(0;0) và bỏ đi đường thẳng ∆.
C. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng ∆ có phương trình chứa điểm O(0;0).
D. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng ∆ có phương trình chứa điểm O(0;0) và bỏ đi đường thẳng ∆.
23. Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của biểu thức : 
A. 	B. 	C. 	D. 
24. Gọi A, B theo thứ tự là các điểm của mặt phẳng phức biểu diễn số phức và . Với O là gốc tọa độ, khi đó: 
A. ∆OAB vuông cân tại O.	B. ∆OAB vuông cân tại B.	C. ∆OAB đều.	D. ∆OAB vuông cân tại A.
25. Cho số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Đề 003/2
TN100 tổng hợp đáp án 1 đề
1. Đáp án đề: 001
	01. { - - - 	08. { - - - 	15. - - - ~ 	22. - - } - 
	02. - - } - 	09. - - } - 	16. - | - - 	23. - | - - 
	03. - - - ~ 	10. { - - - 	17. { - - - 	24. - | - - 
	04. - | - - 	11. { - - - 	18. - | - - 	25. { - - - 
	05. - | - - 	12. - | - - 	19. - | - - 
	06. - - - ~ 	13. - | - - 	20. { - - - 
	07. - | - - 	14. - | - - 	21. - - - ~ 

Tài liệu đính kèm:

  • docx003.docx