ĐỀ 16 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (1 điểm). Tính: a) - b) Bài 2 (1 điểm). Tìm x, biết: Bài 3 (2,5 điểm). Cho biểu thức: a) Tìm điều kiên của x để P xác định. b) Rút gọn P. c) Tìm các giá trị của x để P > 0 Bài 4 (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 3 cm, AC = 4 cm. a) Tính BC, , . b) Phân giác của góc A cắt BC tai E. Tính BE, CE. c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuông góc với AB và AC. Hỏi tứ giác AMEN là hình gì? Tính chu vi và diện tích của tứ giác AMEN. Bài 5 (1điểm): Cho: . Tính ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Bài 1: a) 12 ( 0,75 điểm) b) 10 ( 0,75 điểm) Bài 2: ó (0,5 điểm) * 2x + 3 = 5 * 2x + 3 = -5 2x = 2 2x = -8 x = 1 (0, 5 điểm) x = - 4 ( 0,5 điểm) Vậy phương trình có hai nghiệm là: x1 = 1; x2 = - 4 (0, 5 điểm) Bài 3: a) ĐKXĐ: x > 0 và x 1 ( 0, 5 điểm) b) = . = (1 điểm) c) P > 0 ó > 0 với x > 0 và x 1 Vì x > 0 => > 0 Để > 0 ó x - 1 > 0 ó x > 1 (TMĐK) Vậy P > 0 ó x > 1 (1 điểm) Bài 4. Vẽ hình đúng (0, 5 điểm) a) 0, 5 điểm BC = 5 cm sin B = = 0, 8 => 53 0 8’ => = 360 52’ b) 1 điểm Vì AE là phân giác của => => Vậy: EB = cm; EC = cm c) C/m: Tứ giác AMEN là hcn và AE là phân giác của => AMEN là hình vuông. 1 điểm Trong tg vuông BME có: ME = BE .sin B = 1,71 cm Vậy chu vi AMEN = 6,86 cm 0, 5 điểm SAMEN = 2,94 cm2 Bài 5. Câu Nội dung làm được Điểm chi tiết Tổng điểm Nhân lần lượt hai vế của đẳng thức với ; ta được: Cộng các vế tương ứng của (1) và (2) ta được: 0,25 0,25 0,25 0,25 1
Tài liệu đính kèm: