SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT .. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – KHỐI 12 Thời gian làm bài: 60 phút (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 130 Cho đồ thị như hình vẽ: Đồ thị hình trên là của hàm số: A. B. C. D. Cho hàm số . Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định khi: A. hoặc B. C. hoặc D. hoặc Tìm m để phương trình có 1 nghiệm duy nhất A. Không có giá trị m B. C. D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là: A. B. C. D. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 B. Hàm số đồng biến trên tập xác định C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 D. Hàm số nghịch biến trên R Cho hàm số có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị (C): A. 8 B. 2 C. 6 D. 4 Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi d tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ nhất . Hệ số góc của d là : A. B. C. D. Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng tiếp xúc với (C) và vuông góc với đường thẳng . Phương trình đường thẳng d là: A. B. C. D. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số có 1 cực trị C. Hàm số nghịch biến trên R D. Hàm số đồng biến trên và Cho hàm số . Tìm khẳng định sai: A. Giá trị lớn nhất bằng 3 B. Giá trị cực tiểu bằng 2 C. Giá trị nhỏ nhất bằng 2 D. Không có giá trị lớn nhất Cho hàm số . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại Không có giá trị m thỏa yêu cầu B. C. D. Giá trị lớn nhất của hàm số trên là: A. 2 B. C. D. Cho hàm số . Phương trình các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là: A. B. C. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào ? A. và B. C. D. và Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt. A. B. C. D. Cho đồ thị (C): và đường thẳng d:. Biết rằng (C) luôn cắt d tại 2 điểm phân biệt M, N. Khi đó, độ dài MN ngắn nhất bằng : A. B. C. D. Cho hàm số có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung là: A. B. C. D. Cho hàm số có đồ thị (C) và hàm số có đồ thị (P). Giao điểm của (C) và (P) là: A. B. C. D. Cho hàmsố Với giá trị nào của m thì hàm số có 3 cực trị: A. B. C. D. Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Góc giữa đường thẳng và mặt đáy là 600. Tính theo a thể tích khối lăng trụ . A. B. C. D. Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Góc giữa đường và mặt đáy là 600. Tính theo a diện tích toàn phần hình lăng trụ . A. B. C. D. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300.Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300. Tính tan của góc giữa mặt bên và mặt đáy. A. B. C. D. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . SA vuông góc với đáy. SA =. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. A. B. C. D. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . SA vuông góc với đáy. SA =. Tính theo a khoảng cách từ A đến mp(SBD) A. B. C. D. ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D D B D A A D D A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C A D B C C D B D 21 22 23 24 25 C B A A B
Tài liệu đính kèm: