Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kiểm tra giải tích chương IV Trường THPTNguyễn Trung Trực Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Mã đề: 139 Câu 1. Tìm số phức z , biết : A. B. C. D. Câu 2. Cho số phức . Tìm mệnh đề đúng: A. B. C. D. Câu 3. Giả sử M(z) là điểm biểu diễn số phức z. Tập hợp các điểm M(z) thoả mãn điều kiện sau đây: =2 là một đường tròn: A.Có tâm và bán kính là 2 B.Có tâm và bán kính là 2 C.Có tâm và bán kính là D.Có tâm và bán kính là 2 Câu 4. Tìm mệnh đề sai? A.Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy B.Số phức z = a + bi có số phức đối là z' = a - bi C.Số phức z = a + bi = 0 D.Số phức z = a + bi có môđun là Câu 5. Tìm số phức z thõa : A.z = -i B.z = -1 C. z = i D.z = 1 Câu 6. Số phức có số phức liên hợp là: A. B. C. D. Câu 7. Trong , phương trình có nghiệm là: A.- 1; B.- 1 C. - 1; D.- 1; Câu 8. Số phức có số phức liên hợp là: A. B. C. D. Câu 9. Tính số phức sau : A. B. C. D. Câu 10. Điểm biểu diễn của các số phức với , nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. B. C. D. Câu 11. Tính . A. B. C. D. Câu 12. Tìm số phức z biết và phần thực gấp đôi phần ảo. A. B. C. D. Câu 13. Mô đun của số phức: A. B. C.5 D.2. Câu 14. Thu gọn số phức , ta được: A.6 B. C. D. Câu 15. Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là -6 và 10. A. B. C. D. Câu 16. Cho hai số phức z = a + bi và z' = a' + b'i. Điều kiện để zz' là một số thực là: A.ab' + a'b = 0 B.aa' + bb' = 0 C.aa' - bb' = 0 D.ab' - a'b = 0 Câu 17. Cho hai số phức: , Khi đó giá trị là: A.5 B.25 C.0 D. Câu 18. Trong , cho phương trình bậc hai az2 + bz + c = 0 (*) (a 0). Gọi = b2 - 4ac. Ta xét các mệnh đề: + Nếu là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm + Nếu0 thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt + Nếu = 0 thì phương trình có một nghiệm kép Trong các mệnh đề trên: A.Cả ba mệnh đề đều đúng B.Không có mệnh đề nào đúng C.Có một mệnh đề đúng D.Có hai mệnh đề đúng Câu 19. Cho số phức . Khi đó số là: A.Một số thuần ảo B.2a C. D.a Câu 20. Cho số phức . Xác định m để A. B. C. D. Câu 21. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z' = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x B.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành C.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O D.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung Câu 22. Thu gọn số phức ta được: A. B. C. D. Câu 23. Gọi và lần lượt là nghiệm của phươngtrình: . Tính A.20 B.50 C.100 D.15 Câu 24. Cho x, y là các số thực. Hai số phức và bằng nhau khi: A. B. C. D. Câu 25. Cho số phức . Khi đó số phức bằng: A. B. C. D.Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kiểm tra giải tích chương IV Trường THPTNguyễn Trung Trực Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Mã đề: 173 Câu 1. Số phức có số phức liên hợp là: A. B. C. D. Câu 2. Tìm mệnh đề sai? A.Số phức z = a + bi có môđun là B.Số phức z = a + bi = 0 C.Số phức z = a + bi có số phức đối là z' = a - bi D.Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy Câu 3. Cho hai số phức: , Khi đó giá trị là: A.25 B.5 C.0 D. Câu 4. Điểm biểu diễn của các số phức với , nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. B. C. D. Câu 5. Thu gọn số phức , ta được: A. B.6 C. D. Câu 6. Tìm số phức z thõa : A. z = i B.z = -1 C.z = 1 D.z = -i Câu 7. Tính số phức sau : A. B. C. D. Câu 8. Tìm số phức z , biết : A. B. C. D. Câu 9. Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là -6 và 10. A. B. C. D. Câu 10. Cho số phức . Tìm mệnh đề đúng: A. B. C. D. Câu 11. Thu gọn số phức ta được: A. B. C. D. Câu 12. Trong , phương trình có nghiệm là: A. - 1; B.- 1; C.- 1 D.- 1; Câu 13. Gọi và lần lượt là nghiệm của phươngtrình: . Tính A.15 B.50 C.20 D.100 Câu 14. Cho số phức . Xác định m để A. B. C. D. Câu 15. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z' = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O B.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x C.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung D.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành Câu 16. Cho x, y là các số thực. Hai số phức và bằng nhau khi: A. B. C. D. Câu 17. Cho số phức . Khi đó số là: A.2a B. C.a D.Một số thuần ảo Câu 18. Cho số phức . Khi đó số phức bằng: A. B. C. D. Câu 19. Giả sử M(z) là điểm biểu diễn số phức z. Tập hợp các điểm M(z) thoả mãn điều kiện sau đây: =2 là một đường tròn: A.Có tâm và bán kính là 2 B.Có tâm và bán kính là 2 C.Có tâm và bán kính là D.Có tâm và bán kính là 2 Câu 20. Tìm số phức z biết và phần thực gấp đôi phần ảo. A. B. C. D. Câu 21. Tính . A. B. C. D. Câu 22. Cho hai số phức z = a + bi và z' = a' + b'i. Điều kiện để zz' là một số thực là: A.aa' + bb' = 0 B.aa' - bb' = 0 C.ab' + a'b = 0 D.ab' - a'b = 0 Câu 23. Trong , cho phương trình bậc hai az2 + bz + c = 0 (*) (a 0). Gọi = b2 - 4ac. Ta xét các mệnh đề: + Nếu là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm + Nếu0 thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt + Nếu = 0 thì phương trình có một nghiệm kép Trong các mệnh đề trên: A.Có hai mệnh đề đúng B.Cả ba mệnh đề đều đúng C.Không có mệnh đề nào đúng D.Có một mệnh đề đúng Câu 24. Số phức có số phức liên hợp là: A. B. C. D. Câu 25. Mô đun của số phức: A.2. B.5 C. D.Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kiểm tra giải tích chương IV Trường THPTNguyễn Trung Trực Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Mã đề: 207 Câu 1. Cho hai số phức z = a + bi và z' = a' + b'i. Điều kiện để zz' là một số thực là: A.aa' - bb' = 0 B.ab' + a'b = 0 C.aa' + bb' = 0 D.ab' - a'b = 0 Câu 2. Thu gọn số phức , ta được: A.6 B. C. D. Câu 3. Tìm số phức z biết và phần thực gấp đôi phần ảo. A. B. C. D. Câu 4. Thu gọn số phức ta được: A. B. C. D. Câu 5. Gọi và lần lượt là nghiệm của phươngtrình: . Tính A.15 B.20 C.50 D.100 Câu 6. Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là -6 và 10. A. B. C. D. Câu 7. Cho x, y là các số thực. Hai số phức và bằng nhau khi: A. B. C. D. Câu 8. Cho số phức . Khi đó số phức bằng: A. B. C. D. Câu 9. Cho hai số phức: , Khi đó giá trị là: A.0 B. C.5 D.25 Câu 10. Giả sử M(z) là điểm biểu diễn số phức z. Tập hợp các điểm M(z) thoả mãn điều kiện sau đây: =2 là một đường tròn: A.Có tâm và bán kính là B.Có tâm và bán kính là 2 C.Có tâm và bán kính là 2 D.Có tâm và bán kính là 2 Câu 11. Số phức có số phức liên hợp là: A. B. C. D. Câu 12. Số phức có số phức liên hợp là: A. B. C. D. Câu 13. Cho số phức . Khi đó số là: A.Một số thuần ảo B. C.2ª D.a Câu 14. Mô đun của số phức: A. B.5 C.2. D. Câu 15. Tìm mệnh đề sai? A.Số phức z = a + bi có môđun là B.Số phức z = a + bi = 0 C.Số phức z = a + bi có số phức đối là z' = a - bi D.Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy Câu 16. Trong , cho phương trình bậc hai az2 + bz + c = 0 (*) (a 0). Gọi = b2 - 4ac. Ta xét các mệnh đề: + Nếu là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm + Nếu0 thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt + Nếu = 0 thì phương trình có một nghiệm kép Trong các mệnh đề trên: A.Cả ba mệnh đề đều đúng B.Không có mệnh đề nào đúng C.Có hai mệnh đề đúng D.Có một mệnh đề đúng Câu 17. Trong , phương trình có nghiệm là: A.- 1; B. - 1; C.- 1; D.- 1 Câu 18. Tìm số phức z , biết : A. B. C. D. Câu 19. Cho số phức . Xác định m để A. B. C. D. Câu 20. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z' = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành B.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O C.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung D.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x Câu 21. Cho số phức . Tìm mệnh đề đúng: A. B. C. D. Câu 22. Tính . A. B. C. D. Câu 23. Tìm số phức z thõa : A.z = -i B.z = 1 C. z = i D.z = -1 Câu 24. Điểm biểu diễn của các số phức với , nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. B. C. D. Câu 25. Tính số phức sau : A. B. C. D.Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kiểm tra giải tích chương IV Trường THPTNguyễn Trung Trực Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Mã đề: 241 Câu 1. Gọi và lần lượt là nghiệm của phươngtrình: . Tính A.20 B.100 C.50 D.15 Câu 2. Trong , phương trình có nghiệm là: A.- 1; B. - 1; C.- 1 D.- 1; Câu 3. Cho hai số phức: , Khi đó giá trị là: A.0 B. C.5 D.25 Câu 4. Cho số phức . Xác định m để A. B. C. D. Câu 5. Mô đun của số phức: A. B.5 C. D.2. Câu 6. Thu gọn số phức , ta được: A. B. C. D.6 Câu 7. Giả sử M(z) là điểm biểu diễn số phức z. Tập hợp các điểm M(z) thoả mãn điều kiện sau đây: =2 là một đường tròn: A.Có tâm và bán kính là B.Có tâm và bán kính là 2 C.Có tâm và bán kính là 2 D.Có tâm và bán kính là 2 Câu 8. Tìm số phức z , biết : A. B. C. D. Câu 9. Thu gọn số phức ta được: A. B. C. D. Câu 10. Cho số phức . Khi đó số phức bằng: A. B. C. D. Câu 11. Cho số phức . Tìm mệnh đề đúng: A. B. C. D. Câu 12. Trong , cho phương trình bậc hai az2 + bz + c = 0 (*) (a 0). Gọi = b2 - 4ac. Ta xét các mệnh đề: + Nếu là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm + Nếu0 thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt + Nếu = 0 thì phương trình có một nghiệm kép Trong các mệnh đề trên: A.Có hai mệnh đề đúng B.Cả ba mệnh đề đều đúng C.Không có mệnh đề nào đúng D.Có một mệnh đề đúng Câu 13. Tính số phức sau : A. B. C. D. Câu 14. Cho số phức . Khi đó số là: A.a B. C.2a D.Một số thuần ảo Câu 15. Tính . A. B. C. D. Câu 16. Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là -6 và 10. A. B. C. D. Câu 17. Tìm số phức z thõa : A.z = 1 B. z = i C.z = -i D.z = -1 Câu 18. Tìm số phức z biết và phần thực gấp đôi phần ảo. A. B. C. D. Câu 19. Cho x, y là các số thực. Hai số phức và bằng nhau khi: A. B. C. D. Câu 20. Tìm mệnh đề sai? A.Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy B.Số phức z = a + bi có môđun là C.Số phức z = a + bi có số phức đối là z' = a - bi D.Số phức z = a + bi = 0 Câu 21. Cho hai số phức z = a + bi và z' = a' + b'i. Điều kiện để zz' là một số thực là: A.aa' - bb' = 0 B.ab' - a'b = 0 C.aa' + bb' = 0 D.ab' + a'b = 0 Câu 22. Điểm biểu diễn của các số phức với , nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. B. C. D. Câu 23. Số phức có số phức liên hợp là: A. B. C. D. Câu 24. Số phức có số phức liên hợp là: A. B. C. D. Câu 25. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z' = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x B.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung C.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành D.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ OSở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kiểm tra giải tích chương IV Trường THPTNguyễn Trung Trực Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Mã đề: 275 Câu 1. Cho số phức . Xác định m để A. B. C. D. Câu 2. Cho hai số phức: , Khi đó giá trị là: A.0 B.5 C.25 D. Câu 3. Thu gọn số phức ta được: A. B. C. D. Câu 4. Cho hai số phức z = a + bi và z' = a' + b'i. Điều kiện để zz' là một số thực là: A.aa' - bb' = 0 B.ab' - a'b = 0 C.ab' + a'b = 0 D.aa' + bb' = 0 Câu 5. Tìm số phức z , biết : A. B. C. D. Câu 6. Cho số phức . Tìm mệnh đề đúng: A. B. C. D. Câu 7. Cho số phức . Khi đó số là: A. B.Một số thuần ảo C.2a D.a Câu 8. Điểm biểu diễn của các số phức với , nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. B. C. D. Câu 9. Thu gọn số phức , ta được: A. B.6 C. D. Câu 10. Số phức có số phức liên hợp là: A. B. C. D. Câu 11. Tính số phức sau : A. B. C. D. Câu 12. Trong , cho phương trình bậc hai az2 + bz + c = 0 (*) (a 0). Gọi = b2 - 4ac. Ta xét các mệnh đề: + Nếu là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm + Nếu0 thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt + Nếu = 0 thì phương trình có một nghiệm kép Trong các mệnh đề trên: A.Có hai mệnh đề đúng B.Không có mệnh đề nào đúng C.Có một mệnh đề đúng D.Cả ba mệnh đề đều đúng Câu 13. Gọi và lần lượt là nghiệm của phươngtrình: . Tính A.100 B.15 C.50 D.20 Câu 14. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z' = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành B.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x C.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung D.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O Câu 15. Số phức có số phức liên hợp là: A. B. C. D. Câu 16. Trong , phương trình có nghiệm là: A.- 1; B. - 1; C.- 1; D.- 1 Câu 17. Tìm số phức z thõa : A. z = i B.z = 1 C.z = -i D.z = -1 Câu 18. Tính . A. B. C. D. Câu 19. Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là -6 và 10. A. B. C. D. Câu 20. Tìm số phức z biết và phần thực gấp đôi phần ảo. A. B. C. D. Câu 21. Cho x, y là các số thực. Hai số phức và bằng nhau khi: A. B. C. D. Câu 22. Tìm mệnh đề sai? A.Số phức z = a + bi có môđun là B.Số phức z = a + bi có số phức đối là z' = a - bi C.Số phức z = a + bi = 0 D.Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy Câu 23. Cho số phức . Khi đó số phức bằng: A. B. C. D. Câu 24. Giả sử M(z) là điểm biểu diễn số phức z. Tập hợp các điểm M(z) thoả mãn điều kiện sau đây: =2 là một đường tròn: A.Có tâm và bán kính là 2 B.Có tâm và bán kính là 2 C.Có tâm và bán kính là D.Có tâm và bán kính là 2 Câu 25. Mô đun của số phức: A.5 B. C.2. D.Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kiểm tra giải tích chương IV Trường THPTNguyễn Trung Trực Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Mã đề: 309 Câu 1. Cho số phức . Khi đó số phức bằng: A. B. C. D. Câu 2. Gọi và lần lượt là nghiệm của phươngtrình: . Tính A.20 B.50 C.15 D.100 Câu 3. Thu gọn số phức , ta được: A. B.6 C. D. Câu 4. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z' = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung B.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O C.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x D.Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành Câu 5. Tính . A. B. C. D. Câu 6. Tìm số phức z thõa : A.z = -1 B.z = 1 C. z = i D.z = -i Câu 7. Tìm hai số phức có tổng và tích lần lượt là -6 và 10. A. B. C. D. Câu 8. Số phức có số phức liên hợp là: A. B. C. D. Câu 9. Thu gọn số phức ta được: A. B. C. D. Câu 10. Số phức có số phức liên hợp là: A. B. C. D. Câu 11. Tìm số phức z biết và phần thực gấp đôi phần ảo. A. B. C. D. Câu 12. Cho x, y là các số thực. Hai số phức và bằng nhau khi: A. B. C. D. Câu 13. Cho hai số phức: , Khi đó giá trị là: A.25 B.5 C.0 D. Câu 14. Mô đun của số phức: A.2. B.5 C. D. Câu 15. Cho số phức . Tìm mệnh đề đúng: A. B. C. D. Câu 16. Giả sử M(z) là điểm biểu diễn số phức z. Tập hợp các điểm M(z) thoả mãn điều kiện sau đây: =2 là một đường tròn: A.Có tâm và bán kính là 2 B.Có tâm và bán kính là 2 C.Có tâm và bán kính là 2 D.Có tâm và bán kính là Câu 17. Trong , phương trình có nghiệm là: A.- 1; B.- 1; C. - 1; D.- 1 Câu 18. Tìm mệnh đề sai? A.Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy B.Số phức z = a + bi có môđun là C.Số phức z = a + bi có số phức đối là z' = a - bi D.Số phức z = a + bi = 0 Câu 19. Tính số phức sau : A. B. C. D. Câu 20. Cho hai số phức z = a + bi và z' = a' + b'i. Điều kiện để zz' là một số thực là: A.ab' + a'b = 0 B.ab' - a'b = 0 C.aa' + bb' = 0 D.aa' - bb' = 0 Câu 21. Cho số phức . Khi đó số là: A.Một số thuần ảo B.a C.2a D. Câu 22. Tìm số phức z , biết : A. B. C. D. Câu 23. Cho số phức . Xác định m để A. B. C. D. Câu 24. Trong , cho phương trình bậc hai az2 + bz + c = 0 (*) (a 0). Gọi = b2 - 4ac. Ta xét các mệnh đề: + Nếu là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm + Nếu0 thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt + Nếu = 0 thì phương trình có một nghiệm kép Trong các mệnh đề trên: A.Có một mệnh đề đúng B.Không có mệnh đề nào đúng C.Có hai mệnh đề đúng D.Cả ba mệnh đề đều đúng Câu 25. Điểm biểu diễn của các số phức với , nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. B. C. D. Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định Kiểm tra giải tích chương IV Trường THPTNguyễn Trung Trực Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Đáp án mã đề: 139 01. D; 02. D; 03. A; 04. B; 05. D; 06. A; 07. D; 08. D; 09. B; 10. A; 11. D; 12. B; 13. B; 14. C; 15. B; 16. A; 17. A; 18. D; 19. D; 20. A; 21. D; 22. A; 23. A; 24. C; 25. A; Đáp án mã đề: 173 01. B; 02. C; 03. B; 04. C; 05. C; 06. C; 07. B; 08. D; 09. D; 10. D; 11. A; 12. B; 13. C; 14. C; 15. C; 16. B; 17. C; 18. D; 19. B; 20. D; 21. B; 22. C; 23. A; 24. A; 25. D; Đáp án mã đề: 207 01. B; 02. C; 03. B; 04. C; 05. B; 06. C; 07. D; 08. A; 09. C; 10. D; 11. C; 12. B; 13. D; 14. D; 15. C; 16. C; 17. C; 18. C; 19. D; 20. C; 21. A; 22. A; 23. B; 24. A; 25. D; Đáp án mã đề: 241 01. A; 02. A; 03. C; 04. B; 05. A; 06. A; 07. D; 08. C; 09. B; 10. B; 11. D; 12. A; 13. C; 14. A; 15. D; 16. D; 17. A; 18. D; 19. C; 20. C; 21. D; 22. D; 23. B; 24. C; 25. B; Đáp án mã đề: 275 01. D; 02. B; 03. D; 04. C; 05. D; 06. C; 07. D; 08. A; 09. A; 10. A; 11. A; 12. A; 13. D; 14. C; 15. A; 16. A; 17. B; 18. B; 19. A; 20. C; 21. B; 22. B; 23. D; 24. D; 25. B; Đáp án mã đề: 309 01. C; 02. A; 03. D; 04. A; 05. D; 06. B; 07. B; 08. C; 09. C; 10. C; 11. A; 12. C; 13. B; 14. C; 15. A; 16. B; 17. B; 18. C; 19. A; 20. A; 21. B; 22. B; 23. B; 24. C; 25. D;
Tài liệu đính kèm: