PHÒNG GD&ĐT SA THẦY TRƯỜNG THCS SA NHƠN Đề 1 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Học kì I – Năm học 2015 - 2016 Môn: Tin học Lớp: 8 Tuần: 8 Tiết ppct: 16 Ngày kiểm tra: /10 /2015 ĐỀ BÀI I . TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm ) Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án A, B, C, D trong các câu sau: (từ câu 1 đến câu 6) Câu 1: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal? A. 8a B. tamgiac C. program D. bai tap Câu 2: Để chạy chương trình trong Turbo Pascal ta dùng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + F9 B. Alt + F9 C. Ctrl + Shitf +F9 D. F9 Câu 3: Các thành phấn cơ bản của một ngôn ngữ lập trình là: A. Các từ khóa và tên. B. Bảng chữ cái và các từ khóa. C. Bảng chữ cái, các từ khóa và tên. D. Bảng chữ cái và các quy tắc. Câu 4: Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào? A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c) B. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c) C. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c) D. (a2 + b)(1 + c)3 Câu 5: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? A. Var tb : real ; B. Var 4hs: integer ; C. Const x : real ; D. Var R = 30 ; Câu 6: Trong Pascal, những tên có ý nghĩa được xác định từ trước và không được phép sử dụng cho mục đích khác thì được gọi là: A. Tên có sẵn B. Tên riêng C. Từ khóa D. Biến II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu 7: (2.0 điểm) Viết biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal: a, b, x2 + 3x – 5(x-y) Câu 8: (5.0 điểm) Viết chương trình nhập vào 2 số a, b từ bàn phím, tính trung bình cộng của hai số a, b và in kết quả ra màn hình. ---------- Hết -------- PHÒNG GD&ĐT SA THẦY TRƯỜNG THCS SA NHƠN Đề 2 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Học kì I – Năm học 2015 - 2016 Môn: Tin học Lớp: 8 Tuần: 8 Tiết ppct: 16 Ngày kiểm tra: /10 /2015 ĐỀ BÀI I . TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm ) Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án A, B, C, D trong các câu sau: (từ câu 1 đến câu 6) Câu 1: Để chạy chương trình trong Turbo Pascal ta dùng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + F9 B. Alt + F9 C. Ctrl + Shitf +F9 D. F9 Câu 2: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal? A. 8a B. tamgiac C. program D. bai tap Câu 3: Trong Pascal, những tên có ý nghĩa được xác định từ trước và không được phép sử dụng cho mục đích khác thì được gọi là: A. Tên có sẵn B. Tên riêng C. Từ khóa D. Câu 4: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? A. Var tb : real ; B. Var 4hs: integer ; C. Const x : real ; D. Var R = 30 ; Câu 5: Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào? A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c) B. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c) C. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c) D. (a2 + b)(1 + c)3 Câu 6: Biến Các thành phần cơ bản của một ngôn ngữ lập trình là: A. Các từ khóa và tên. B. Bảng chữ cái và các từ khóa. C. Bảng chữ cái, các từ khóa và tên. D. Bảng chữ cái và các quy tắc. II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu 7: (2.0 điểm) Viết biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức trong Pascal: a, b, x2 + 3x – 5(x-y) Câu 8: (5.0 điểm) Viết chương trình nhập vào 2 số a, b từ bàn phím, tính trung bình cộng của hai số a, b và in kết quả ra màn hình. ---------- Hết -------- PHÒNG GD&ĐT SA THẦY TRƯỜNG THCS SA NHƠN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Học kì I – Năm học 2015 - 2016 Môn: Tin học Lớp: 8 Tuần: 8 Tiết ppct: 16 Ngày kiểm tra: /10 /2015 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM A. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án đề 1 B A D C A C Đáp án đề 2 A B C A C D II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu Đáp án Điểm 7 (2.0 điểm) a, ((10+x)*(10+x))/(3+y) - 18/(5+y) b, x2 + 3x – 5(x-y) x*x + 3*x + 5*(x-y) 1.0 đ 1.0 đ 8 (5.0 điểm) program BT; Var a, b, c: real; Begin Write ('a='); readln(a); Write ('b='); readln(b); c:= (a+b)/2; Writeln ('Trung binh cong cua a va b la:', c:4:2); readln end. 1.0 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 1.0 đ 0.5 đ 0.5 đ B .HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM : Chấm theo đáp án. Nếu học sinh chọn nhiều hơn 1 đáp án trong một câu thì không cho điểm câu đó. II. TỰ LUẬN : Chấm theo đáp án. - Câu 8 học sinh có thể khai báo các biến khác với đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. * Cách làm tròn điểm: Chỉ làm tròn điểm một lần cho tổng điểm toàn bài. Ví dụ: 5.25 5.3 ; 5.5 5.5; 5.75 5.8 ------------- Hết ------------- (Đáp án này gồm có 01 trang) Người ra đề Duyệt tổ trưởng Người duyệt
Tài liệu đính kèm: