Kiểm tra định kì Học kì I – Năm học 2012 - 2013 Môn: Hình học Lớp: 8 Tuần: 13 Tiết ppct: 25

doc 2 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 891Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì Học kì I – Năm học 2012 - 2013 Môn: Hình học Lớp: 8 Tuần: 13 Tiết ppct: 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kì Học kì I – Năm học 2012 - 2013 Môn: Hình học Lớp: 8 Tuần: 13 Tiết ppct: 25
PHÒNG GD&ĐT SA THẦY
TRƯỜNG PTDTBT THCS NGUYỄN HUỆ
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Học kì I – Năm học 2012 - 2013
Môn: Hình học Lớp: 8
Tuần: 13	Tiết ppct: 25
Ngày kiểm tra: /11 /2012
Họ tên học sinh:.Lớp: ..
 Điểm 
 Nhận xét của giáo viên 
I . TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm )Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các đáp án A, B, C, D trong các câu sau: (từ câu 1 đến câu 6)
Câu 1. Cho hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây là sai? 
A. ABCD là tứ giác lồi. 	B. BCDE là tứ giác lồi. 
C. ABED là tứ giác lồi. 	D. BCDF là tứ giác lồi.
 B
 A 
 F C 
 E D
Câu 2. Tứ giác có các cạnh đối song song là:
A. Hình bình hành 	B. Hình chữ nhật
C. Hình thoi 	D. Hình vuông.
Câu 3. Hình thoi là tứ giác có hai đường chéo:
A. bằng nhau. 	B. vuông góc
C. bằng nhau và vuông góc. 	D.vuông góc và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
Câu 4. Hai điểm A và A’ đối xứng qua đường thẳng d thì:
A. d ^ AA’	B. d là đường trung tuyến của AA’ 	
C. d //AA’	 	D. d là đường trung trực của AA’
Câu 5. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật.
B. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình chữ nhật.
C. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
D. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 6. Số tâm đối xứng của hình vuông là:
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
II. TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
Câu 7 (2.0 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AD.
Chứng minh AD là trục đối xứng của BC.
Câu 8 (5.0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm AC, K là điểm đối xứng với M qua I.
a) Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh rằng: MK = AB.
c) Tam giác ABC cần thêm điều kiện thì AMCK là hình vuông? 
Bài làm phần tự luận

Tài liệu đính kèm:

  • docde hs.doc