Kiểm tra định kì Hình học 11 chương 1

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 683Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì Hình học 11 chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kì Hình học 11 chương 1
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
HÌNH HỌC 11
Thời gian làm bài:30 phút; 
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 896
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... số báo danh: .............................
Câu 1: Cho ba điểm A(-2;5), B(6;1), C(4;-3). Xét phép tịnh tiến theo vecto biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’. Hãy tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A’B’C’.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Chọn phát biểu sai
A. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng
B. Phép dời hình là một phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì cho trước
C. Phép dời hình có tất cả các tính chất của phép quay và phép tịnh tiến
D. Phép dời hình biến 2 đường thẳng vuông góc thành hai đường thẳng vuông góc
Câu 3: Điểm M ( 1, -5) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép vị tự tâm O( 0, 0 ) tỉ số k = -1/3
A. C ( 3, -2),	B. A( -1/3, 5/3),	C. B( -2, 3),	D. D( -3, 15).
Câu 4: Điểm M ( 3, -5) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ 
A. D( 4, -8).	B. A( 2, -2),	C. C ( 3, 1),	D. B( -8, 4),
Câu 5: Điểm nào là ảnh của M ( 2, 1) qua phép vị tự tâm I(3,4) tỉ số k = 2.
A. C ( -2, 1)	B. A( 2, 4)	C. D ( 4, 2)	D. B( 1, -2)
Câu 6: Chọn mệnh đề sai
A. Phép vị tự biến một tam giác thành tam giác bằng nó.
B. Phép quay góc quay 1800 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 7: Ảnh của đường thẳng d: x - 4y - 2 = 0 qua phép đối xứng trục Oy là đường thẳng nào sau đây
A. x -4y + 2 = 0.	B. x + 4 y + 2 = 0,	C. -x + 4y -2 = 0,	D. -x - 4y + 2 = 0,
Câu 8: Cho A(-2, 3), A’(1, 5), B(5, -3), B’(7, -2) . Phép quay tâm I( x, y) biến A thành A’ và B thành B’ ta có x+y = ?
A. Đáp án khác.	B. -775/4,	C. -3,	D. -775/2,
Câu 9: Phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành điểm có tọa độ
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Điểm nào sau đây là ảnh của M ( 2,-3) qua phép quay tâm O(0,0) góc quay - 900
A. A( 3, 2)	B. B( 2, 3)	C. C(-2, -3)	D. D( -3, -2).
Câu 11: Cho phép biến hình F biến diểm M( x, y ) thành điểm M’( x’, y’) thỏa mãn: .
Ảnh của điểm A( -2, 1) qua phép biến hình F là
A. A’(-10, -4)	B. A’ ( 10, 4) ,	C. A’(6, 10),	D. A’(-6,10)
Câu 12: Ảnh của điểm P( 2 , -3) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số - 2 và phép đối xứng qua trục Ox là.
A. M( 4, -6)	B. N( -2, 6)	C. E( -4, -6)	D. F( -6, 4).
Câu 13: Có bao nhiêu phép tịnh tiến theo vecto khác vecto – không biến hình vuông thành chính nó.
A. Chỉ có hai phép,	B. Có vô số phép.	C. Không có phép nào,	D. Có một phép duy nhất,
Câu 14: Cho đường tròn . Tìm ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm O( 0, 0)
 tỉ số k = -2.
A. ,	B. 
C. ,	D. 
Câu 15: Phép vị tự tâm tỉ số -2 biến đường thẳng thành đường thẳng có pt :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Nếu phép tịnh tiến biến điểm A( 1, 2) thành điểm A’( -3, 5) thì nó biến điểm B( 1, -5) thành điểm
A. B’( - 3, -2),	B. B’(3, 3),	C. B’( -2, 0).	D. B’ (2, -3),
Câu 17: Điểm nào sau đây là ảnh của M ( 8,-6) qua phép tịnh tiến theo 
A. B(7, -8)	B. A( 9, -8)	C. C(7, -4)	D. D( -4, 8).
Câu 18: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Phép biến hình nào biến tam giác ABF thành tam giác DEC:
A. Đối xứng tâm O.	B. Phép đối xứng qua đường thẳng BE
C. Phép tịnh tiến theo véctơ 	D. Quay tâm O góc quay 1200.
Câu 19: Cho đường thẳng : x – 2 y – 1 = 0. Ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vecto là đường thẳng nào sau đây.
A. -2x + 3y + 1 = 0,	B. 2x + 3y + 1 =0,	C. x - 2y - 6 = 0,	D. x – 2y - 2 = 0,
Câu 20: Phép vị tự tâm tỉ số -3 biến đường tròn thành đường tròn có phương trình :
A. 	B. 
C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hinh_hoc_11_chuong_1.doc