KIỂM TRA ĐỊA LÍ 8 HỌC KÌ II NĂM HỌC : 2014 - 2015 Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ LỚP 8 Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Đặc điểm sông ngòi Việt Nam - Trình bày được đặc điểm sông ngòi nước ta. Số câu: 1 Số điểm 3 Tỉ lệ 30 % Số câu:1 Số điểm:3 Tỉ lệ : 30% Số câu 1 Điểm: 3 đ Tỉ lệ=30% 2. Đặc điểm khí hậu việt nam. - Hiểu và giải thích được đặc điểm chung của khí hậu Việt Nam. Số câu:1 Số điểm 3 Tỉ lệ 30% Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Số câu: 1 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% 3.Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam Nêu tên một số loài động thực vật ở địa phương Số câu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ 10 % Số câu: 1 Số điểm: 1đ Tỉ lệ 10 % Số câu: 1 Số điểm: 1đ Tỉ lệ=10% 4.Đất Việt Nam Vẽ được biểu đồ và nhận xét Số câu 1 điểm=3đ tỉ lệ; 30% Số câu 1 điểm=3đ tỉ lệ; 30% Số câu 1 điểm=3đ tỉ lệ; 30% Tổng số câu:4 Tổng số điểm:10 Tỉ lệ %: 100% Số câu: 2 Số điểm: 6đ 60% Số câu: 1 Số điểm: 1 1% Số câu: 1 Số điểm: 3đ 3% Số câu: 4 Số điểm:10 100% Họ và tên : .................................................. Lớp : 8A ..... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II : MÔN ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC : 2014 - 2015 Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: ( 3 điểm). Nêu đặc điểm chung của sông ngòi nước ta ? Tại sao sông ngòi nước ta lại có hai mùa nước khác nhau rõ rệt ? Câu 2: ( 3 điểm). Em hãy trình bày hai kiểu gió mùa Đông bắc và Tây nam ở nước ta ? Nêu hai câu ca dao hoặc tục ngữ nói về thời tiết và khí hậu ở nước ta ? Câu 3: ( 1 điểm). Kể tên một số loài cây gỗ quý và động vật quý hiếm cần được bảo vệ ở địa phương ? Câu 4: ( 3 điểm ) Cho bảng số liệu sau : Các nhóm đất chính của Việt Nam (%) Nhóm đất Tỷ lệ % diện tích đất tự nhiên Feralit đồi núi thấp 65% Mùn núi cao 11% Đất phù sa 24% Em hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích ba nhóm đất chính của Việt Nam ? Từ số liệu trong bảng và biểu đồ hãy rút ra nhận xét ? BÀI LÀM ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÍ 8 HỌC KÌ II NĂM HỌC : 2014 – 2015 Câu Đáp án Điểm Câu 1 (3 điểm) - Đặc điểm chung của sông ngòi nước ta: + Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp. + Sông chảy theo hai hướng chính: TB-ĐN và vòng cung. + Sông ngòi nước ta có hai mùa nước: Mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. + Hàm lượng phù sa lớn. - Sông ngòi nước ta có hai mùa nước: Mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt vì : Nước ta có hai mùa khí hậu, mùa lũ trùng với mùa gió TN, mùa cạn trùng với mùa gió ĐB 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5đ 1,0đ Câu 2 (3 điểm) - Hai kiểu gió mùa ở nước ta : Gió mùa mùa đông : + Từ tháng 11- 4 năm sau . + Hướng gió thổi chủ yếu là đông bắc xen kẽ đông nam. +Miền bắc chịu ảnh hưởng trực tiếp, nhiệt độ TB dưới 150C thời tiết khô hanh và ẩm ướt, ở Nam bộ và tây nguyên thì vẫn khô nóng, Nam trung bộ có mưa to vào cuối năm. Gió mùa mùa hạ : + Từ tháng 5- 10 . + Hướng chủ yếu là tây nam , xen kẽ đông nam + Nhiệt độ TB cao trên 250C, có nhiều mưa bão, lượng mưa lớn. Miền trung có gió lào khô nóng. Chớp đông nhay nháy gà gáy thì mưa. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm. 1đ 2,0đ Câu 3 (1 điểm) - Một số loài động vật quý hiếm : Voi, trâu rừng, bò sừng xoắn, hươu sao, sơn dương, gà lôi, công, sáo phượng hoàng ...... - Một số cây gỗ quý : Thủy tùng , lát hoa , sao trắc, cà te, cẩm lai, giáng hương ... 0,5 đ 0,5 đ Câu 4 (3 điểm) - Yêu cầu: + Vẽ biểu đồ hình tròn, đẹp, chính xác, có tên biểu đồ, chú giải. + Nhận xét: - Trong cơ cấu nhóm đất fera lit đồi núi thấp chiếm tỷ lệ cao nhất. - Nhóm đất mùn núi cao chiếm tỷ lệ thấp nhất 2,0 đ 0,5đ 0,5đ
Tài liệu đính kèm: