Kiểm tra Công nghệ 12 học kì 2

doc 7 trang Người đăng tranhong Lượt xem 25593Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Công nghệ 12 học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra Công nghệ 12 học kì 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KÌ II 2017
Môn công nghệ lớp 12
(Thời gian: 45 phút, 40 câu trắc nghiệm)
Phạm vi kiểm tra: I. Một số thiết bị điện tử dân dụng II. Mạch điện xoay chiều ba pha.
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNKQ
TNKQ
TNKQ
Hệ thống thông tin viễn thông
Nhận biết được các khối cơ bản của hệ thống thông tin viễn thông
Nguyên lí làm việc của hệ thống thông tin viễn thông
.
Số câu
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số câu:2
Số điểm:0.5
Số câu:2
Số điểm:0.5
Số câu:4
điểm=1
10%
Máy tăng âm
Nhận biết các khối cơ bản trong máy tăng âm
Hiểu nguyên lí làm việc và của máy tăng âm
Ứng dụng của máy tăng âm
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:2
Số điểm: 0.5
Số câu:2
Số điểm:0.5
Số câu:2
Số điểm:0.5
Số câu: 6
điểm=1.5
15%
Máy thu thanh
Nhận biết các khối cơ bản trong máy thu thanh
Hiểu nguyên lí làm việc của máy thu thanh
Số câu
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số câu:2
Số điểm:0.5
Số câu:2
Số điểm:0.5
Số câu:4 điểm=1
10%
Máy thu hình
Nhận biết các khối cơ bản trong máy thu hình
Hiểu nguyên lí làm việc và nguyên lí tạo màu của máy thu hình
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:3
Số điểm:0.75
Số câu:3
Số điểm:0.75
Số câu:6
điểm=1.5
15%
Hệ thống điện quốc gia
Các cấp điện áp của lưới điện và các hộ tiêu thụ điện
Hiếu được sơ đồ lưới điện quốc gia
Nêu được sơ đồ lưới điện quốc gia trong thực tế.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 3
Số điểm:0.75
Số câu:2
Số điểm:0.5
Số câu:1
Số điểm:0.25
Số câu: 6 điểm=1
15%
Mạch điện xoay chiều ba pha
Biết được khái niệm cơ bản về mạch điện xoay chiều ba pha
Hiểu được cách nối nguồn và tải ba pha và các đại lượng trong mạch xoay chiều ba pha
Giải được một số bài toán cơ bản về mạch điện xoay chiều ba pha
Giải được một số bài toán về mạch điện xoay chiều ba pha
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 3
Số điểm:0.75
Số câu:2
Số điểm:0.5
Số câu:2
Số điểm:0.5
Số câu:1
Số điểm:0.25
Số câu: 8
điểm=2
20%
Mạng điện sản xuất qui mô nhỏ
Biết được khái niệm cơ bản về 
mạng điện sản xuất qui mô nhỏ
 Hiểu được khái niệm cơ bản về mạng điện sản xuất qui mô nhỏ
Ứng dụng của mạng điện sản xuất qui mô nhỏ
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:2 
Số điểm:0.5 
Số câu:2
Số điểm:0.5
Số câu:2
Số điểm:0.5
Số câu: 6
điểm=1,5
15 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 17
Số điểm: 4,25
42,5%
Số câu: 15
Số điểm: 3.75
37.5%
Số câu: 8
Số điểm: 2
20%
Số câu: 40
Số điểm: 10
Kiểm Tra công nghệ 12 HK2
Câu 1:Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở
A. môi trường truyền tin.	B. mã hoá tin.	C. xử lý tin.	D. nhận thông tin.
Câu 2: Hệ thống thông tin KHÔNG phải là hệ thống 
 A. viễn thông.
B. dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết.
C. truyền những thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện.
D. truyền thông báo cho nhau qua đài truyền hình.
Câu 3: Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần phát thông tin gồm 
A. 4 khối	B. 3 khối	C. 6 khối	D. 7 khối
Câu 4: Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần thu thông tin gồm
A. 4 khối	B. 3 khối	C. 5 khối	D. 6 khối
Câu 5: Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là
A. nhận thông tin.	B. nguồn thông tin.	C. xử lí tin.	D. đường truyền.
Câu 6: Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm
A. phần phát thông tin.	B. phát và truyền thông tin.
C. phần thu thông tin.	D. phát và thu thông tin.
Câu 7: Cường độ âm thanh trong máy tăng âm là do khối 
A. khuyếch đại công suất.	B. mạch trung gian kích.
C. mạch âm sắc.	D. mạch tiền khuyếch đại.
Câu 8: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất trong máy tăng âm là
A. tín hiệu âm tần. B. tín hiệu cao tần.	C. tín hiệu trung tần. D. tín hiệu ngoại sai.
Câu 9: Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất là
A. cùng tần số. B. cùng biên độ.	C. cùng ph.a D. cùng tần số, biên độ.
Câu 10: Ở mạch khuếch đại công suất (đẩy kéo )nếu một tranzito bị hỏng là
A. mạch hoạt động trong nửa chu kỳ.	B. mạch vẫn hoạt động bình thường.
C. mạch ngừng hoạt động.	D. tín hiệu không được khuyếch đại.
Câu 11: Chọn đáp án sai trong chức năng các khối trong máy tăng âm là
A. khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần
B. khối mạch tiền khuyếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần khuyếch đại tới một trị số nhất định.
C. khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh.
D. khối mạch khuyếch đại công suất: khuyếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa.
Câu 12: Các khối cơ bản của máy tăng âm gồm
A. 6 khối	B. 5 khối	C. 4 khối	D. 7 khối
Câu 13: Mức độ trầm bổng của âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định?
A. Mạch âm sắc.	B. Mạch khuyếch đại trung gian.
C. Mạch khuyếch đại công suất.	D. Mạch tiền khuếch đại.
Câu 14: Máy tăng âm thường được dùng là
A. khuếch đại tín hiệu âm thanh.	B. biến đổi tần số.
C. biến đổi điện áp.	D. biến đổi dòng điện.
Câu 15: Máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa là khối
A. mạch khuếch đại công suất.	B. mạch tiền khuếch đại.
C. mạch âm sắc.	D. mạch khuếch đại trung gian.
Câu 16: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là
A. tín hiệu âm tần. B. tín hiệu cao tần. C. tín hiệu trung tần. D. tín hiệu ngoại sai.
Câu 17: Để điều chỉnh cộng hưởng trong khối chọn sóng của máy thu thanh ta thường điều chỉnh là
A. trị số điện dung của tụ điện.	B. điện áp.
C. dòng điện.	D. điều chỉnh điện trở.
Câu18: Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là
A. tín hiệu cao tần.	B. tín hiệu âm tần.
C. tín hiệu trung tần.	D. tín hiệu âm tần, trung tần.
Câu19: Ở máy thu thanh tín hiệu ra của khối tách sóng là
A. tín hiệu một chiều.	B. tín hiệu xoay chiều.	C. tín hiệu cao tần. D. tín hiệu trung tần.
Câu 20: Các khối cơ bản của máy thu thanh AM gồm
A. 8 khối	B. 6 khối	C. 5 khối	D. 4 khối
Câu 21: Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng
A. 465 Hz	B. 565 kHz	C. 565 Hz	D. 465 kHz
Câu 22: Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang 
 A. thay đổi, chỉ có tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
B. biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
C. không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
D. không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
Câu23: Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là
A. tín hiệu cao tần. B. tín hiệu một chiều. C. tín hiệu âm tần. D. tín hiệu trung tần.
Câu 24: Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM là
A. xử lý tín hiệu.	B. mã hóa tín hiệu.	
C. truyền tín hiệu.	D. điều chế tín hiệu.
Câu 25: Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh
A. được xử lí độc lập.	B. được xử lí chung.
C. tuỳ thuộc vào máy thu.	D. tuỳ thuộc vào máy phát.
Câu 26: Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là
A. đỏ, lục, lam.	B. xanh, đỏ, tím.	C. đỏ, tím, vàng.	D. đỏ, lục, vàng.
Câu 27: Các khối cơ bản của máy thu hình gồm
A. 7 khối	B. 8 khối	C. 6 khối	D. 5 khối
Câu 28: Các khối cơ bản của phần xử lí tín hiệu màu trong máy thu hình màu gồm
A. 6 khối	B. 7 khối	C. 5 khối	D. 4 khối
Câu 29: Hệ thống điện quốc gia là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên
A toàn quốc.	B miền Bắc.	C. miền Trung.	D. miền Nam.
Câu 30: Lưới điện quốc gia có chức năng
A. truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ.
B. gồm các đường dây dẫn, các trạm điện liên kết lại.
C. làm tăng áp.
D. hạ áp.
Câu 31: Lưới điện truyền tải có cấp điện áp
A. 66KV	B. 35KV	C. 60KV	D. 22KV
Câu 32: Lưới điện phân phối có cấp điện áp
A. 35KV	B. 66KV	C. 110KV	D. 220KV
Câu 33: Ở nước ta cấp điện áp cao nhất là
A. 500KV	B. 800KV	C. 220KV	D. 110KV
Câu 34: Chức năng của lưới điện quốc gia là truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến
A. lưới điện.
B. các nơi tiêu thụ.
C. các trạm biến áp.
D. các trạm đóng cắt.
Câu 35: Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm
A. đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ. 	B. đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt.
C. các trạm biến áp và đường dây dẫn điện.	D. đường dây dẫn điện và các trạm điện.
Câu 36: Hệ thống điện quốc gia gồm
A. nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ.
B. nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ.
C. nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ.
D. nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ.
Câu 37: Mạng điện sản xuất qui mô nhỏ là mạng điện mà công suất tiêu thụ
A. khoảng vài trăm kW trở lên.
B. khoảng vài chục kW trở xuống.
C. trong khoảng vài chục kW đến vài trăm kW.
D. trong khoảng vài kW đến vài chục kW.
Câu 38: Để nâng cao công suất truyền tải điện năng từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ điện, hiện nay người ta dùng những biện pháp là
A. nâng cao dòng điện.	B. nâng cao điện áp.
C. nâng cao công suất máy phát.	D. nâng cao tần số.
Câu 39: Khái niệm về mạch điện xoay chiều ba pha là mạch điện gồm
A. nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha.
B. nguồn điện, dây dẫn và tải.
C. nguồn và tải ba pha.
D. nguồn và dây dẫn ba pha.
Câu 40: Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi
A. cơ năng thành điện năng.	B. điện năng thành cơ năng.
C. nhiệt năng thành cơ năng.	D. quang năm thành cơ năng.
Câu 41: Nguyên lý hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. nguyên lý lực điện từ.
C. nguyên lý cảm ứng điện từ và lực điện từ.
D. hiện tượng cộng hưởng.
Câu 42: Việc nối sao hay nối tam giác của tải phụ thuộc vào
A. điện áp của nguồn và tải.	B. điện áp của nguồn.
C. điện áp của tải.	D. cách nối của nguồn.
Câu 43: Khi tải nối tam giác nếu một dây pha bị đứt thì dòng điện qua tải
A. giảm xuốn.	B. tăng lên.	C. không đổi.	D. bằng không.
Câu 44: Khi tải nối hình sao nếu một dây pha bị đứt thì điện áp đặt trên tải của hai pha còn lại là
A. không đổi.	B. tăng lên.	C. bằng không.	D. giảm xuống.

Tài liệu đính kèm:

  • docMA_TRAN_DE_CONG_NGHE_12_HK2.doc