Kiểm tra chương vectơ khối 10 - Năm học 2016 - 2017 môn Toán - Mã đề 810

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 566Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương vectơ khối 10 - Năm học 2016 - 2017 môn Toán - Mã đề 810", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương vectơ khối 10 - Năm học 2016 - 2017 môn Toán - Mã đề 810
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
( Đề có 3 trang )
KIỂM TRA CHƯƠNG VECTƠ - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN – 10
Thời gian làm bài: 45 Phút 
8 1 0
Mã đề 810
Họ tên :...................................................... Số báo danh : ...............
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(1;3), B(4;0). Tọa độ điểm M thỏa là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G(-4;3) và A(-7;5), C(-2;-1). Tọa độ điểm B là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho các vectơ . Tọa độ của vectơ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Tọa độ của vectơ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tọa độ của vectơ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho B(5;-4), C(3;7). Tọa độ của vectơ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho các điểm phân biệt A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho các vectơ . Tìm số m để hai vectơ ngược hướng ?
	A. m < 0 	B. m = -4	C. 	D. 
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho các vectơ . Phân tích vectơ theo hai vectơ , ta được:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Số các vectơ bằng vectơ , có điểm đầu điểm cuối lấy từ các điểm A, B, C, D, M, N là:
	A. 3	B. 2	C. 4	D. 5
Câu 12: Cho tam giác ABC có trung tuyến CI và trọng tâm G. Đẳng thức nào sau đây sai ?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;-4), B(0;3), C(5;-2). Tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho các điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Chọn phát biểu đúng nhất ?
	A. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng có cùng độ dài.
	B. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.
	C. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài 
	D. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng.
Câu 16: Cho đoạn thẳng AB và điểm I thỏa mãn . Hình nào sau đây mô tả đúng giả thiết này ?
	A. 
	B. 
	C. 
	D. 
Câu 17: Mệnh đề nào sau đây đúng ?
	A. Hai vectơ đối nhau.
	B. Hai vectơ đối nhau.
	C. Hai vectơ đối nhau.
	D. Hai vectơ đối nhau.
Câu 18: Gọi AN, CM là các trung tuyến của tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ cùng hướng với vectơ , có điểm đầu điểm cuối phân biệt lấy từ các điểm A, B, C, D, E, F, O là:
	A. 5	B. 4	C. 6	D. 3
Câu 20: Gọi CM là trung tuyến của tam giác ABC và D là trung điểm của CM. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Có bao nhiêu vectơ khác vectơ có điểm đầu, điểm cuối lấy từ 8 điểm phân biệt ?
	A. 16	B. 42 	C. 8	D. 56
Câu 22: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Độ dài của vectơ là
	A. a 	B. 	C. 2a	D. a2
Câu 23: Cho vectơ . Khẳng định nào sau đây sai ?
	A. Hai vectơ đối nhau.	B. Hai vectơ bằng nhau.
	C. Hai vectơ cùng phương.	D. Hai vectơ ngược hướng.
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), B(5;-4). Tọa độ của điểm E đối xứng với A qua B là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • docde 810.doc