SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG ( Đề có 3 trang ) KIỂM TRA CHƯƠNG VECTƠ - NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN TOÁN – 10 Thời gian làm bài: 45 Phút 8 0 8 Mã đề 808 Họ tên :...................................................... Số báo danh : ............... Câu 1: Chọn phát biểu đúng nhất ? A. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng có cùng độ dài. B. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài C. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài. D. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng. Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;-4), B(0;3), C(5;-2). Tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành A. B. C. D. Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tọa độ của vectơ là A. B. C. D. Câu 4: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Độ dài của vectơ là A. a2 B. C. 2a D. a Câu 5: Cho các điểm phân biệt A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G(-4;3) và A(-7;5), C(-2;-1). Tọa độ điểm B là A. B. C. D. Câu 7: Cho đoạn thẳng AB và điểm I thỏa mãn . Hình nào sau đây mô tả đúng giả thiết này ? A. B. C. D. Câu 8: Cho các vectơ . Phân tích vectơ theo hai vectơ , ta được: A. B. C. D. Câu 9: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(1;3), B(4;0). Tọa độ điểm M thỏa là A. B. C. D. Câu 11: Gọi CM là trung tuyến của tam giác ABC và D là trung điểm của CM. Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 12: Gọi AN, CM là các trung tuyến của tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 13: Cho các vectơ . Tìm số m để hai vectơ ngược hướng ? A. B. m = -4 C. m < 0 D. Câu 14: Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 15: Cho hình bình hành ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Số các vectơ bằng vectơ , có điểm đầu điểm cuối lấy từ các điểm A, B, C, D, M, N là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 16: Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Hai vectơ đối nhau. B. Hai vectơ đối nhau. C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ đối nhau. Câu 17: Tọa độ của vectơ là A. B. C. D. Câu 18: Cho tam giác ABC có trung tuyến CI và trọng tâm G. Đẳng thức nào sau đây sai ? A. B. C. D. Câu 19: Cho các vectơ . Tọa độ của vectơ là A. B. C. D. Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho B(5;-4), C(3;7). Tọa độ của vectơ là A. B. C. D. Câu 21: Cho các điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), B(5;-4). Tọa độ của điểm E đối xứng với A qua B là A. B. C. D. Câu 23: Có bao nhiêu vectơ khác vectơ có điểm đầu, điểm cuối lấy từ 8 điểm phân biệt ? A. 16 B. 8 C. 56 D. 42 Câu 24: Cho vectơ . Khẳng định nào sau đây sai ? A. Hai vectơ bằng nhau. B. Hai vectơ cùng phương. C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ ngược hướng. Câu 25: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ cùng hướng với vectơ , có điểm đầu điểm cuối phân biệt lấy từ các điểm A, B, C, D, E, F, O là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 ------ HẾT ------
Tài liệu đính kèm: