MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Phương trình bậc nhất một ẩn-Giải các PT đưa được về PT bậc nhất một ẩn Học sinh nhận biết được PT bậc nhất một ẩn Học sinh giải được các loai PT HS vận dụng giải được PT Số câu, số điểm tỉ lệ 1 câu 0,5điểm 1 câu 1 điểm 1 câu 1 điểm 1 câu 1 điểm 4 câu 3,5điểm Phương trình tương đương HS hiểu được hai PT tương đương Số câu, số điểm tỉ lệ 1 câu 0,5điểm 1 câu 0,5điểm Tập nghiệm của PT HS hiểu được một số như thế nào được gọi là một nghiệm của PT HS hiểu được số nghiệm của một PT-Viết được tập nghiệm của một PT HS hiểu được số nghiệm của một PT-Viết được tập nghiệm của một PT Số câu, số điểm tỉ lệ 1 câu 0,5điểm 1 câu 0,5điểm 1 câu 0,5điểm 3 câu 1,5điểm Tập xác định của PT-PT chứa ẩn ở mẫu HS vận dụng giải được PT Số câu, số điểm tỉ lệ 1 câu 0,5điểm 1 câu 1 điểm 2 câu 1,5điểm Giải bài toán bằng cách lập PT Số câu Số điểm Tổng 2 câu 1 điểm 1 câu 1 điểm 3 câu 1,5điểm 1 câu 1 điểm 1 câu 0,5điểm 1 câu 3điểm 3 câu 5 điểm 1 câu 3 điểm 11 câu 10 điểm Trường THCS Nghĩa Lâm Kiểm tra Chương III ( tiết56) – Đại số 8 Họ và tên:................................... Tuần 27: Ngày 3/3/2014 Lớp 8A:...................... Điểm Nhận xét của giáo viên A/Trắc nghiệm:(3đ) 1/ Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn: A. 2x2 – 3 = 0 B. x + 5 = 0 C. 0x – 10 = 0 D. x2 + 2x – 3 = 0 2/ Phương trình 3x – 4 = 9 + 2x tương đương với phương trình: A. x = 13 B. 5x = 5 C. x = 5 D. 5x = 13 3/ Tập nghiệm của phương trình (2x – 6)(x + 7) = 0 là: A. S = {3 ; –7} B. S = {–3 ; 7} C. S = {3 ; 7} D. S = {–3 ; –7} 4/ Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm: A. x2 – 2x + 2 = 0 B. x2 – 2x + 1 = 0 C. x2 – 2x = 0 D. 2x – 10 = 2x – 10 5/Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình: (x + 2)2 = 3x + 4 : A. –2 B. 0 C. 1 D. 2 6/ Điều kiện xác định của phương trình là: A. x 2 B. x –2 C. x 2 D. x R B/Tự luận:(7đ) 1/Giải các phương trình sau: (3đ) a) 7 + 2x = 22 – 3x b) c) 2/ Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:(3đ) Một người đi xe đạp từ A đến B, với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính quãng đường AB ? 3) Giải phương trình: BÀI LÀM ĐÁP ÁN CHẤM (Tiết 55) A. TRẮC NGHIỆM : (3 đ) Mỗi câu 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn B A A A B C B. TỰ LUẬN : (7đ) Câu Nội dung Điểm 1 a) Biến đổi đúng,giải dúng kết quả x = 3 b) Biến đổi đúng,giải dúng kết quả x = c) ĐKXĐ: x Biến đổi đúng,đáp số dúng x = 1 1 0,5 0.5 2 -Gọi x(km) là quãng đường AB. Điều kiện x>0 Biểu diễn được thời gian đi, thời gian về Lập được phương trình: Giải được phương trình x = 45 Trả lời; Quãng đường AB là 45km 0.5 0,5 0,5 1 0,5 3 Biến đổi đúng : Sau đó chuyển vế,đặt nhân tử chung,đưa về PT tích,kết quả là x=2017 1
Tài liệu đính kèm: