Kiểm tra chương II - Số học 6 - Đề 1, 2

doc 9 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1048Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương II - Số học 6 - Đề 1, 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương II - Số học 6 - Đề 1, 2
Họ và tên:..
Lớp 6......
 KIỂM TRA CHƯƠNG II 
 SỐ HỌC 6 Đề 1 
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất
1. Tích của 2 số nguyên dương là
 A. Số nguyên dương B. Số nguyên âm ; 
 C. Số 0 D. Số tự nhiên 
2. Tích của 2 số nguyên âm là
 A. Nhỏ hơn 0 B. Bằng 0 C. Lớn hơn 0
3. Kết quả của phép tính 4.(-5) là
A. 20 C. -9 
B. -20 D. 9
4. Nếu x.y < 0 thì
 A. x và y cùng dấu ; B. x > y ; 
 C. x < y ; D. x và y khác dấu 
5. Kết quả đúng sau khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức : 34-(54+ 13+ 2) là:
A. 34-54+ 13-2 C. 34+54- 13- 2
B. 34-54-13+ 2 D.34-54- 13- 2 
6. Tổng của hai số nguyên âm là :
 A. Số nguyên dương B. Số nguyên âm ; 
 C. Số 0 D. Số tự nhiên 
II. Bài tập tự luận
Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
25. (-5). 4. (-2) 
..
..
..
..
b. ( -326 ) - (115 - 326)
..
..
..
..
c. 35. 67 + 167.(- 35)
..
..
..
..
.. 
d. 72 .(28 – 49) + 28 .(– 49 - 72)
..
..
..
..
.. 
Bài 2. (3đ) Tìm số nguyên x biết:
82 – (15 + x) = 72
..
..
..
..
..
b. 24 – (x – 6) = -3 -7
..
..
..
..
..
c. (x - 9) .( x + 2) =0
..
..
..
..
.. 
d. 17 – (43 – ) = 45
..
..
..
..
.. 
Bài 3. (1đ)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biếu thức: A = 
Tìm số nguyên x sao cho: ( x + 5). ( x + 12) < 0
Họ và tên:..
Lớp 6....
 KIỂM TRA CHƯƠNG II 
 SỐ HỌC 6 Đề 2 
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất
1. Tổng của hai số nguyên âm là :
 A. Số tự nhiên B. Số 0 
 C. Số nguyên âm D. Số nguyên dương 
2. Tích của 2 số nguyên dương là
 A. Số nguyên âm B. Số tự nhiên ; 
 C. Số 0 D. Số nguyên dương 
3. Tích của 2 số nguyên âm là
 A.Lớn hơn 0 B.Nhỏ hơn 0 C. Bằng 0 
4. Kết quả của phép tính 4.(-5) là
A. -9 C. 9 
B. -20 D. 20
5. Nếu x.y > 0 thì
 A. x và y cùng dấu ; B. x > y ; 
 C. x < y ; D. x và y khác dấu 
6. Kết quả đúng sau khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức : 84-(54+ 73+ 52) là:
A. 84-54+ 73-52 C. 84+54- 73- 52
B. 84-54-73+ 52 D. 84-54- 73- 52 
II. Bài tập tự luận
Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
(- 25). 5. (- 4) . 2 
..
..
..
..
b. ( - 456 ) - ( 67 - 456)
..
..
..
..
c. 78. 45 + 145.(- 78)
..
..
..
..
.. 
d. 38 .(62 – 75) + 62 .(– 75 - 38)
..
..
..
..
.. 
Bài 2. (3đ) Tìm số nguyên x biết:
90 – (12 + x) = 66
..
..
..
..
..
b. 17 – (x – 4) = -7 - 8
..
..
..
..
..
c. (x + 4 ) .( x - 2) =0
..
..
..
..
.. 
d. 6 – (76 – ) = 56
..
..
..
..
.. 
Bài 3. (1đ)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biếu thức: A = 
Tìm số nguyên x sao cho: ( x + 3). ( x +17) < 0
Họ và tên:..
Lớp 6...
 KIỂM TRA CHƯƠNG II 
 SỐ HỌC 6 Đề 1 
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất
1. Tích của 2 số nguyên dương là
 A. Số nguyên dương B. Số nguyên âm ; 
 C. Số 0 D. Số tự nhiên 
2. Tích của 2 số nguyên âm là
 A. Nhỏ hơn 0 B. Bằng 0 C. Lớn hơn 0
3. Kết quả của phép tính 4.(-5) là
A. 20 C. -9 
B. -20 D. 9
4. Nếu x.y < 0 thì
 A. x và y cùng dấu ; B. x > y ; 
 C. x < y ; D. x và y khác dấu 
5. Kết quả đúng sau khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức : 34-(54+ 13+ 2) là:
A. 34-54+ 13-2 C. 34+54- 13- 2
B. 34-54-13+ 2 D.34-54- 13- 2 
6. Tổng của hai số nguyên âm là :
 A. Số nguyên dương B. Số nguyên âm ; 
 C. Số 0 D. Số tự nhiên 
II. Bài tập tự luận
Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
25. (-5). 4. (-2) 
..
..
..
..
b. ( -326 ) - (115 - 326)
..
..
..
..
c. 35. 67 + 167.(- 35)
..
..
..
..
.. 
d. 72 .(28 – 49) + 28 .(– 49 - 72)
..
..
..
..
.. 
Bài 2. (3đ) Tìm số nguyên x biết:
82 – (15 + x) = 72
..
..
..
..
..
b. (x - 9) .( x + 2) =0
..
..
..
..
..
c. ( x + 5). ( x + 12) < 0
..
..
..
..
.. 
d. 17 – (43 – ) = 45
..
..
..
..
.. 
Bài 3. (1đ)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biếu thức: A = 
Tìm số nguyên x, y sao cho: x . y = -2 và x – y = -3
Thứ 2 ngày 25 tháng 1 năm 2010 TRƯỜNG THCS THƯỢNG CÁT
Họ và tên:..
Lớp 6A
 KIỂM TRA CHƯƠNG II 
 SỐ HỌC 6 Đề 2 
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất
1. Tổng của hai số nguyên âm là :
 A. Số tự nhiên B. Số 0 
 C. Số nguyên âm D. Số nguyên dương 
2. Tích của 2 số nguyên dương là
 A. Số nguyên âm B. Số tự nhiên ; 
 C. Số 0 D. Số nguyên dương 
3. Tích của 2 số nguyên âm là
 A.Lớn hơn 0 B.Nhỏ hơn 0 C. Bằng 0 
4. Kết quả của phép tính 4.(-5) là
A. -9 C. 9 
B. -20 D. 20
5. Nếu x.y > 0 thì
 A. x và y cùng dấu ; B. x > y ; 
 C. x < y ; D. x và y khác dấu 
6. Kết quả đúng sau khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức : 84-(54+ 73+ 52) là:
A. 84-54+ 73-52 C. 84+54- 73- 52
B. 84-54-73+ 52 D. 84-54- 73- 52 
II. Bài tập tự luận
Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
(- 25). 5. (- 4) . 2 
..
..
..
..
b. ( - 456 ) - ( 67 - 456)
..
..
..
..
c. 78. 45 + 145.(- 78)
..
..
..
..
.. 
d. 38 .(62 – 75) + 62 .(– 75 - 38)
..
..
..
..
.. 
Bài 2. (3đ) Tìm số nguyên x biết:
90 – (12 + x) = 66
..
..
..
..
..
b. (x + 4 ) .( x - 2) = 0
..
..
..
..
..
c. ( x + 3). ( x +17) < 0 
..
..
..
..
.. 
d. 6 – (76 – ) = 56
..
..
..
..
.. 
Bài 3. (1đ)
Tìm giá trị lớn nhất của biếu thức: A = 
Tìm số nguyên x, y sao cho: x . y = - 1 và x – y = -2

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_tiet_68_so_hoc_6.doc