Kiểm tra chương II – Đại số khối 8

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 654Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương II – Đại số khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương II – Đại số khối 8
Họ tên:.......... KIỂM TRA CHƯƠNG II – ĐẠI SỐ 8
I. TRẮC NGHIỆM (2đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Điều kiện để cho biểu thức là một phân thức là:
A. x 1;	 B. x = 1; 	 C. x 0	 D. x = 0
Câu 2: Phân thức bằng với phân thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Phân thức đối của phân thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Phân thức nghịch đảo của phân thức là:
A. 	B. 	C. 	D. 
II. TỰ LUẬN (8đ):
 Bài 1: (2 điểm). Rút gọn phân thức:
Bài 2: (3,5 điểm). Thực hiện các phép tính:
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 3: (2 điểm). Cho phân thức:A = 
a) Tìm điều kiện xác định của phân thức A.
b) Tính giá trị của phân thức A tại x = 2.
c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức A bằng 5.
Bài 4: ( 0,5 điểm) Cho a, b, c ≠ 0 và a + b + c ≠ 0 thỏa mãn điều kiện . 
Chứng minh rằng trong ba số a, b, c có hai số đối nhau. 
Từ đó suy ra rằng :.
ĐỀ II
Câu 1: (1,5 điểm) Các phân thức sau có bằng nhau không ? Vì sao ?
 a) và b) và 
Câu 2: (1,5 điểm). Rút gọn phân thức: 
Câu 3: (4 điểm). Thực hiện các phép tính:
a) b) c) 
Câu 4: (3,0 điểm). Cho biểu thức 
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định.	
b) Rút gọn biểu thức A.
	c) Tìm để biểu thức A nhận giá trị nguyên. 
ĐỀ III	
 Câu 1 (2đ). Thực hiện các phép tính:
a) 	b) c) d) 
Câu 2 (2đ). Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức:
a, b, 
Câu 3 (4đ). Cho biểu thức : A = 
a . Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định .
b . Rút gọn biểu thức A .
c . Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 .
Câu 4 (1đ). Tìm mẫu thức chung của các phân thức 
Câu 5 (1đ). Tính: 
ĐỀ IV
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 	b) 	 c)	
Bài 2 : (1 điểm). rút gọn phân thức 
Bài 3 : (1 điểm).Cho đẳng thức: . Tìm đa thức phải điền vào chỗ trống 
Bài 4 : (2 điểm).A = 
a) Tìm x đề biểu thức xác định
b) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức có giá trị là một số nguyên. 
Bài 5: (2 điểm).	Cho biểu thức: P = 
	1) Rút gọn biểu thức P.
	2) Tính giá trị của biểu thức P tại x thỏa mãn 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM- ĐỀ I
I. TRẮC NGHIỆM (2đ): Mỗi câu 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
Đáp án 
A
D
C
D
II. TỰ LUẬN (8đ):
 Bài 1: (2đ) Rút gọn phân thức
 (1đ) (1đ)
 Bài 2:( 3,5đ) Thực hiện phép tính
 a) 	 (0,5đ) 
 b) = (1đ)
 c) = (0,25đ)
 = (0,5đ) = (0,25đ) 
d)= 
 = = = (1đ)
 Bài 3 :(2đ) ). Cho biểu thức:A = 
 a) ĐKXĐ : (0,5đ)
 b) Rút gọn A = ( 0,5đ) Khi x = 2 thỏa mãn ĐKXĐ thì A = (0,5)
 c) A = 5 thỏa mãn ĐKXĐ
Vậy x = 3/2 thì A = 5 (0,5đ)
Bài 4:(0,5 điểm)
Ta có : Û Û 
suy ra : 
 Þ .
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM- ĐỀ II
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
( 1,5 điểm)
a) = Vì (x+1).(x-1) = (x2 -1).1 b) không bằng Vì 3.(x2 - 4)(x+ 2)(x- 2)
0,75
0,75
Câu 2
( 1,5 điểm)
0.75
0,75
Câu 3
( 4,0 điểm)
a) 
b) = 
 c) 
1,0
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4
( 3,0 điểm)
Biểu thức A xác định khi 
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
Biểu thức A nhận giá trị nguyên khi 
Ư 
0,25
0,25
0,25
0,25
x + 1
1
– 1
2
– 2
x
0
– 2
1
– 3
Vì nên 

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_dap_an_kt_chuong_2_dai_so.doc