TuÇn 13 Ngµy so¹n: 4/11/2014 TiÕt 39 Ngµy d¹y: /11/2014 KiÓm tra ch¬ng I I. Môc tiªu: 1. Kiªn thøc: + KiÓm tra sù lÜnh héi kiÕn thøc cña häc sinh tõ néi dung tÝnh chÊt chia hÕt cña mét tæng ®Õn hÕt ch¬ng vµ vËn dông c¸c kiÕn thøc Êy vµo lµm bµi tËp. + Cã ®îc th«ng tin ngîc tõ hs ®Ó tõ ®ã gv ®iÒu chØnh viÖc d¹y vµ häc cho phï hîp. 2. Kü n¨ng: +Kü n¨ng gi¶i bµi tËp vÒ tÝnh chÊt chia hÕt, sè nguyªn tè, hîp sè. +Kü n¨ng ¸p dông kiÕn thøc vÒ ¦C; BC; ¦CLN, BCNN vµo gi¶i c¸c bµi to¸n thùc tÕ. 3. Th¸i ®é: cÈn thËn, linh ho¹t, tù tin, tù gi¸c khi lµm bµi II. ChuÈn bÞ + Häc sinh : ¤n tËp kiÕn thøc ch¬ng I ®· häc + Gi¸o viªn : Ra ®Ò - ®¸p ¸n – in ®Ò cho häc sinh III. Ma trËn ®Ò Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TN TL TN TL TN TL TN TL Tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 Xác định số hạng để tổng chia hết cho 1 số. Tìm được số chia hết; không chia hết cho 2; 3; 5; 9. (C1,C2,C3) Tìm được các chữ số chưa biết để một số cho trước chia hết cho 2; 3; 5; 9. .(C7a) Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ% 3 1,5 15% 1 1 10% 4 2,5 25% Ước và bội . Số nguyên tố , hợp số . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Biết được hợp số, số nguyên tố. Viết một số dạng phân tích ra thừa số N- tố, biết ước của một số tự nhiên (C4,C5,C6) Viết được tập hợp bội của một số tự nhiên thỏa mãn điều kiện cho trước. (C7b) Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ% 3 1,5 15% 1 1 10% 4 2,5 25% Ước chung – Bội chung . ƯCLN và BCNN Tìm ƯCLN của hai số. (C8) Vận dụng tìm BCNN, BC vào giải bài toán thực tế(C9) Tìm được a , b khi biết tích a.b và ƯCLN( a, b) (C10) Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ% 1 1,5 15% 1 2,5 25% 1 1 10% 3 5 50% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ% 6 3 30% 3 3,5 35% 1 2,5 25% 1 1 10% 11 10 100% IV. MÔ TẢ CẤP ĐỘ KIẾN THỨC TỪNG CÂU HỎI Câu 1: Biết được điều kiện của một số hạng để tổng chia hết cho một số. Câu 2: Sử dụng dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để tìm số chia hết cho 2, cho 5. Câu 3: Sử dụng dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để tìm số chia hết cho 3, không chia hết cho 9. Câu 4: Xác định một số tự nhiên nhỏ hơn 20 là số nguyên tố. Câu 5: Biết cách viết một số dạng phân tích ra thừa số nguyên tố. Câu 6: Biết được khi nào một số được gọi là ước của một số tự nhiên khác. B. Tự luận: Bài 1: a) Sử dụng các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 tìm các chữ số chưa biết của một số cho trước để số đó chia hết cho 2; 3; 5; 9. b) Viết được tập hợp bội của một số thỏa mãn nhỏ hơn một số tự nhiên khác. Bài 2: Tìm được ƯCLN của hai số theo các bước tổng quát. Bài 3: Vận dụng tìm bội chung, BCNN của nhiều số vào giải bài toán có nội dung thực tế, tương tự bài tập SGK. Bài 4: Vận dụng tìm ước, ƯCLN để tìm hai số tự nhiên khi biết tích và ƯCLN của chúng. V. ĐỀ KIỂM TRA. A. Trắc nghiệm Câu1: Cho A= 700 + x. Tổng A chia hết cho 7 khi: A. x 17 B. x 7 C. x 7 D. x 9 Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5? A. 252 B. 525 C. 2013 D. 13470 Câu 3: Số nào dưới đây chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9? A. 3510 B.5403 C. 6804 D. 363636 Câu 4: Số nào dưới đây là số nguyên tố? A. 17 B. 692 C. 459 D. 2015 Câu 5: Phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố, cách nào dưới đây là đúng? A. 20 = 13 + 7 B. 20 = 4.5 C. 20 = 1.22.5 D. 20 = 22.5 Câu 6: Cho x ÎƯ(725) khẳng định nào sau đây là sai? A. 725 x B. x 725 C. 725 ÎB(x) D. 725 = x. q (q ÎN) B. Tự luận: Câu 7(2 điểm). a) Thay a, b bằng chữ số thích hợp để số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 b) Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 300 của 60 Câu 8(1,5 điểm) Tìm ƯCLN( 63; 105) Câu 9(2,5 điểm) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 200 đến 400. Trong các buổi sinh hoạt tập thể khi xếp 12 hàng, 15 hàng, 18 hàng đều vừa đủ và số học sinh ở mỗi hàng bằng nhau. Tính số học sinh của trường đó? Câu 10(1 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 5625 và ƯCLN(a,b) = 25 VI. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM. A) TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) . Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D B A D B B) TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1 a) Vì chia hết cho 2 và 5 nên b = 0. Ta được số: Lại có chia hết cho 3 và 9 nên 16+ a chia hết cho 9 a = 2 Vậy thay a= 2, b = 0 ta được số 721260 chia hết cho cả 2; 3; 5; 9. 0,25 0,5 0,25 b) B(60) = Tập hợp các bội nhỏ hơn 300 của 60 là: 0,5 0,5 2 - Phân tích đúng: 63 =32.7; 105 = 3.5.7 - Tính đúng UCLN(63, 105) = 3.7 = 21 0,5 1 3 + Gọi a là số học sinh của trường . Khi đó a BC(12,15,18) và + BCNN(12,15,18) = 180 a BC(12,15,18) = mà + Chọn đúng : a = 360 1 0,5 0,5 0,5 4 Ta có: ƯCLN(a,b) = 25 a = 25.x ; b = 25.y ( x,y N và ƯCLN(x,y) = 1 ) Lại có: a.b = 5625 x.y = 9 xƯ(9) = 1;3;9 x 1 3 9 y 9 3 1 a = 25.x 25 loại vì UCLN(x;y)>1 225 b = 25.y 225 25 vậy hai số đó là 25 và 225. 0,25 0,25 0,25 0,25 VII. THỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA. Điểm 0 - 4 5 - 6 7 - 8 9 - 10 số lượng Họ tên:......... KIỂM TRA CHƯƠNG I. Lớp:6A Điểm: Lời phê của Thày cô giáo: ĐỀ BÀI A. Trắc nghiệm Câu 1: Cho A= 700 + x. Tổng A chia hết cho 7 khi: A. x 17 B. x 7 C. x 7 D. x 9 Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5? A. 252 B. 525 C. 2013 D. 13470 Câu 3: Số nào dưới đây chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9? A. 3510 B.5403 C. 6804 D. 363636 Câu 4: Số nào dưới đây là số nguyên tố? A. 17 B. 692 C. 459 D. 2015 Câu 5: Phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố, cách nào dưới đây là đúng? A. 20 = 13 + 7 B. 20 = 4.5 C. 20 = 1.22.5 D. 20 = 22.5 Câu 6: Cho x ÎƯ(725) khẳng định nào sau đây là sai? A. 725 x B. x 725 C. 725 ÎB(x) D. 725 = x. q (q ÎN) B. Tự luận: Câu 7(2 điểm). a) Thay a, b bằng chữ số thích hợp để số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 b) Viết tập hợp các bội nhỏ hơn 300 của 60 Câu 8(1,5 điểm) Tìm ƯCLN( 63; 105) Câu 9(2,5 điểm) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 200 đến 400. Trong các buổi sinh hoạt tập thể, khi xếp 12 hàng, 15 hàng, 18 hàng đều vừa đủ và số học sinh ở mỗi hàng bằng nhau. Tính số học sinh của trường đó? Câu 10(1 điểm)Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 5625 và ƯCLN(a,b) = 25 BÀI LÀM
Tài liệu đính kèm: