A. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thứ tự thực hiện các phép tính. Tập hợp. Thực hiện các phép tính đơn giản, lũy thừa Biết vận dụng các phép tính về lũy thừa trong thứ tự thực hiện các phép tính Giao của hai tập hợp Số câu hỏi Số điểm 1 0,5 2 2 1 0,5 4 3 Tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 Nhận biêt được một tổng , một số chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 Nắm được các tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 Số câu hỏi Số điểm 1 0,5 1 0,5 2 1 Ước và bội . Số nguyên tố , hợp số . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố Nhận biết được 2 số nguyên tố cùng nhau Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Số câu hỏi Số điểm 1 0,5 1 0,5 2 1 Ước chung – Bội chung . ƯCLN và BCNN Biết tìm ƯC – BC ; ƯCLN và BCNN Vận dụng thành thạo trong việc giải bài toán thực tế -Tìm được a , b khi biết BCNN và ƯCLN của a và b. -Tìm n. Số câu hỏi Số điểm 1 0,5 2 2 1 1,5 2 1 6 5 Tổng số câu Tổng số điểm % 2 1 10% 6 4 40% 3 3,5 35% 3 1.5 15% 16 10 100% TRƯỜNG TH&THCS SƠN LỄ Họ và tên: . Lớp: 6B Điểm: KIỂM TRA CHƯƠNG I Môn: Toán 6 Năm học: 2016 - 2017 (Thời gian 45’) I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. 1) Kết quả phép tính 710 : 75 = ? A. 14 B. 72 C. 75 D. 15 2) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 8 B. 4 và 6 C. 2 và 8 D. 9 và 12 3) Trong các số sau số nào chia hết cho 5. A. 323 B. 1351 C. 7420 D. 7852 4) Kết quả phân tích số 200 ra thừa số nguyên tố là: A. 23.52 B. 22.5. C. 22.3.5. D. 22.32.5 5) BCNN ( 15; 30; 60 ) là : A. 24 . 5 . 7 B. 22 .3. 5 . C. 24 D. 5 .7 6) Cho hai tập hợp: Ư(9) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là: A = { 0; 1; 2; 3; 5 } B = { 1; 3 } C = { 0; 1; 5 } D = { 5 } II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1.(2,5 điểm) a) Thực hiện các phép tính sau: 86 . 79 + 86 . 21 b) Tìm ƯCLN(25,150) c) Tìm BCNN(40,50) Bài 2: (2 điểm) Tìm xÎN biết: x -15 = 18 b. ( 3x – 4 ) . 23 = 64 Bài 3: (1,5 điểm). Số học sinh khối 6 của trường trong khoảng từ 40 đến 50. Khi xếp hàng 2, hàng 5, hàng 8 đều thừa 1 học sinh. Tính số học sinh của khối 6. Bài 4: (0.5 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 50 và ƯCLN(a,b) = 5 Bài 3: (0.5 điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho 2n+5 chia hết cho 2n -1 Bài làm: C- HƯỚNG DẪN CHẤM: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A C A B B II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1 a) 86.79 + 21.86 = 86.(79 + 21) = 86.100 = 8600 b) 25 c) 200 0,5 1 1 2 a. x = 33 b. ( 3x – 4 ) . 23 = 64 3x – 4 = 4 3x = 8 x = 1 1 3 + Gọi a là số học sinh khối 6 . Khi đó a – 1BC(2,5,8) và + BCNN(2,5,8) = 40 a – 1BC(2,5,8) = a + Trả lời đúng : a = 41 0,5 0,5 0,5 4 + a.b = 50 và ƯCLN(a,b) = 5 a = 5.x ; b = 5.y ( x,y N và ƯCLN(x,y) = 1 ) Ta có: a.b = 50 x.y = 2 + Nếu x = 1; 2 y = 2; 1 Nên a = 5.1 = 5 thì b = 5.2 = 10 a = 5.2 = 10 thì b = 5.1 = 5 0,25 0,25 5 Tách 2n-1 +6 chia hết cho 2n-1 => 6 chia hêt cho 2n-1 0,5
Tài liệu đính kèm: