Kiểm tra chương I môn học: Hình học lớp 8

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 712Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương I môn học: Hình học lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương I môn học: Hình học lớp 8
TRƯỜNG THCS 
Họ-tên:.
Lớp:.
 KIỂM TRA CHƯƠNG I
 MÔN: Hình học 8
 Thời gian làm bài 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy, cô
Đề:
A.TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1: (1điểm). Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
sai
a
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
b
Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật
c
Tam giác cân là hình có trục đối xứng
d
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi
Câu 2: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
1/ Đường chéo của một hình vuông bằng 2 dm. Cạnh của hình vuông đó bằng:
A . 1dm	B . dm	C . dm	D . dm
2/ Hình vuông có cạnh bằng 2 thì đường chéo hình vuông đó là:
A . 4	B . 	C . 8	D . 
3/ Một hình thang cân có một cặp góc đối là: 1050 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là:
A . 750 ; 1050	B . 1250 ; 750 	C . 1150 ; 750	D . 1150 ; 650 
4/ Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là:
A . Hình vuông 	B . Hình thoi	C . Hình bình hành 	D . Hình thang cân 
5/ Một tam giác đều có độ dài cạnh bằng 12,5 cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó là: 
A . 37,5cm 	B . 6,3cm 	C . 6,25cm 	D . 12,5cm
6/ Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: 
A . 10cm 	B . 5cm 	C . cm 	D . cm
B. TỰ LUẬN : (6điểm)
Bài 1: (4điểm) Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB, = 600 . Gọi E , F lần lượt là các trung điểm của BC và AD 
Chứng minh AE BF
Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân
Lấy M đối xứng của A qua B .Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật ,suy ra M,E,D thẳng hàng.
Bài 2: (4điểm)
Cho tam giác ABC có AB = 6cm , AC = 8cm , BC = 10cm. 
Gọi AM là trung tuyến của tam giác.
	a/ Tính độ dài AM.
b/ Kẻ MD AB , ME AC . Tứ giác ADME có dạng đặc biệt nào?
c/ Tứ giác DECB có dạng đặc biệt nào?
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HÌNH HỌC 8. CHƯƠNG I.
ĐỀ :
A.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: ( 1điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. 
a . S 	b. S	c. Đ	d. S
Câu 2: ( 3điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5điểm.
1. C	;	2. B	; 	3. C	;	4. D	;	5. C	;	6. B
B. TỰ LUẬN : (6điểm)
Bài 2: ( 4điểm )
a/ Vẽ hình đúng chính xác	( 0,5 điểm) 
Chứng minh được ABC vuông	( 0,5 điểm)
Tính được AM = 	( 0,5 điểm)
b/ Chứng minh được ADME là hình chữ nhật	( 1điểm)
c/ Chứng minh được DECB là hình thang	( 1,5 điểm)
( * Chú ý: Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó. )

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_mot_tiet_chuong_1_lop_8.doc