TiÕt 19 KiÓm tra ch¬ng I – h×nh häc 9 A. Mục tiêu: * Kiến thức: - Nắm được các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Nắm được định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn, TSLG của hai góc phụ nhau. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. * Kỹ năng: - Vận dụng được các kiến thức trên vào bài tập và giải quyết một số bài toán thực tế. * Thái độ: Tự giác, độc lập, cẩn thận khi làm bài. * Năng lực cần đạt: Năng lực tự học, năng lực sáng tạo, năng lực tính toán, giải quyết quyết vấn đề. B. Hình thức kiểm tra: TNKQ và tự luân (3 – 7)) C. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong TGV Từ hình vẽ nhận diện được công thức hoặc tính độ dài các đoạn thẳng Vận dụng công thức tính được độ dài các đoạn thẳng và vận dụng các kiến thức về đường cao, trung tuyến của tam giác vuông để chứng minh đẳng thức hình học. 6 5,5 điểm 55 % Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 2 3,0 30 % 1 1,0 10 % 2.Tỷ số lượng giác của góc nhọn. Sử dụng các công thức lượng giác (BT 14/77sgk Định nghĩa được các tỉ số lượng giác. TSLG của hai góc phụ nhau Rút gọn biểu thức chứa các TSLG 3 2,0 điểm 20 % Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,0 10 % 1 1 10 % 3.Một số hệ thức giữa cạnh và góc trong TGV, giải TGV. Nhận biết hệ thức giữa góc và cạnh trong tam giác vuông Hiểu mối liên hệ giữa cạnh và góc trong TGV, tính độ dài đoạn thẳng Giải được tam giác vuông và vận dụng các kiến thức về đường cao, trung tuyến của tam giác vuông , tính diện tích. 2 2,5 điểm 25 % Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5 % 1 2,0 20 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 2,0 20 % 2 1,0 10 % 3 5,0 50 % 2 2,0 20 % 11 10 điểm 10% D. Đề kiểm tra: Trường THCS................................. Lớp:................................................. Họ và tên:........................................ KIỂM TRA CHƯƠNG I Môn: Hình học 9– Thời gian 45 phút (Không kể phát đề) ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Câu 1: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất: BA2 = BC. CH B) BA2 = BC. BH C) BA2 = BC2 + AC2 D) Cả 3 ý A, B, C đều sai. Câu 2: Dựa vào hình 1. Độ dài của đoạn thẳng AH bằng: A) AB.AC B) BC.HB C) D) BC.HC Câu 3: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất: A) B) C) D) Cả ba câu A, B, C đều sai Câu 4: Hãy chọn câu đúng nhất ? A) sin370 = sin530 B) cos370 = sin530 C) tan370 = cot370 D) cot370 = cot530 Câu 5: Cho DABC vuông tại A. Câu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất ? A) AC = BC.sinC B) AB = BC.cosC C) Cả hai ý A và B đều đúng . D) Cả hai ý A và B đều sai . Câu 6: Dựa vào hình 2. Hãy chọn đáp đúng nhất: A) cos= B) sin= C) tan= D) cot= . II.PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 1: (2 điểm) Cho DABC vuông tại A, có AB = 30cm, và . Giải tam giác vuông ABC. Bài 2:(3 điểm) Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,6cm ; HC = 6,4cm. Kẻ HEAB ( E AB) ; HFAC (F AC). Tính độ dài các đoạn thẳng: AB, AC, EF . Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF. Gọi I là giao điểm của BF và CE. Chứng minh : SDBIC =SAEIF Bài 3: (1 điểm) Cho góc nhọn, biết sin = Hãy tính tan Bài 4: (1 điểm) Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết BH = a ; HC = b. Chứng minh rằng: ---------Hết--------- E. Đáp án và biểu điểm kiểm tra chương I – Hình học 9: I/ Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D B D A II/ Tự luận: ( 7 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 1 2 Hình AC = AB.cotC = 30.cot300 = 30 (cm) 0.5 0.75 0.75 2 3 Hình 2.a Lại có tứ giác AEHF là hình chữ nhật (vì A=E=F= 90)EF=AH=4,8cm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 2.b DAHB vuông tại H có HEAB, ta được AH = AB . AE DAHB vuông tại H có HFAC, ta được AH = AC . AF Suy ra: AB . AE = AC . AF 0.25 0.25 0.2 5 2c Trong DABC có EH //AC (vì cùng vuông góc với AB ) = (hệ quả định lý Talét ) BE.AC=AB.EH BE.AC=AB.AF(vì EH=AF) =SDBEC= SDBAF (1) Mà SD BEC = SDBEI+ SDBIC (2) , SDBAF= SDBEI + SDAEIF (3) Từ (1), (2), (3) SDBIC = SDAEIF 0.25 0.25 0.25 0.25 Cho sin = . Hãy tính tan Ta có: sin2 + cos2 = 1 Cos2 = 1- sin2 = 1- = cos = Do đó: tan = (0,25) (0,25) (0,25) (0,25) 4 1 Kẻ trung tuyến AM ; trong tam giác vuông ABC có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC nên: Trong tam giác vuông AMH có: . 0,25 0,25 0,25 0,25 Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. F/ RÚT KINH NGHIỆM: &
Tài liệu đính kèm: