Kiểm tra chương I Hình học 8 (Tiết: 25)

doc 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1104Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương I Hình học 8 (Tiết: 25)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương I Hình học 8 (Tiết: 25)
Người dạy: Nguyễn Ngọc	HH 8
 Tuần: 13	
 Tiết: 25	Ngày dạy: 	
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
 1) Kiến thức:
 - Kiểm tra kiến thức HH tốn của HS trong chương I (Tứ giác)
 2) Kỹ năng:
 - HS nhận biết hình, nắm được các tính chất của hình
 - Kỹ năng trình bày lỏi giải và kỹ năng vẽ hình
 3) Thái độ:
 - Nghiêm túc, cẩn thận, trung thực trong kiểm tra
II. CHUẨN BỊ.
- GV: Đề kiểm tra cho HS.
- HS: Kiến thức tốn HH K8 trong chương I 
ĐỀ KIỂM TRA
Bài 1: (2 điểm) Tính x:
750
1150
600
x
I
N
K
M
a)	b)
N
O
P
Q
x
450
P
Q
M
N
x 
6 cm 
8 cm 
H
K
A
B
C
D
E
5 cm
x
Bài 2: (3 điểm) Tính x
 Hình a Hình b
8 cm
A
B
Bài 3: (2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD:
6 cm
M
a) Tính AC ?
D
C
b) Tính BM ?
Bài 4: (2 điểm) Cho hình thang ABCD (AB // CD) cĩ AC = BD. Qua B kẻ đường thẳng song song với AC, cắt đường thẳng DC tại E. Chứng minh rằng:
Tam giác BDE là tam giác cân.
Hình thang ABCD là hình thang cân.
Bài 5: (1 điểm) An mới mua một chiếc điện thoại màn hình cảm ứng 5 inch. An đo chiều dài của điện thoại được 4 inch. Hỏi chiều rộng của điện thoại là bao nhiêu? ( Cho biết điện thoại cĩ dạng hình chữ nhật).
ĐÁP ÁN
 Bài 1: a) x = 1100 (1điểm)
 b) x = 1350 (1 điểm)
Bài 2: Hình a: 
Vì DE là đường trung bình của tam giác ABC nên: (0,25 điểm)
BC = 2 . DE (0,5 điểm)
=> x = 2 . 5 (0,5 điểm)
=> x = 10 (cm). (0,25 điểm)
 Hình b
Vì HK là đường trung bình của hình thang MNPQ nên: (0,25 điểm)
HK = (MN + PQ) : 2 (0,5 điểm)
=> 6 = (x + 8) : 2 (0,25 điểm)
=> 12 = x + 8 (0,25 điểm)
=> x = 4 (cm) (0,25 điểm)
Bài 3: 	 
a)Theo định lí pytago ta cĩ:
AC2 = AB2 + BC2 (0,25 điểm)
=> AC2 = 82 + 62 (0,25 điểm)
=> AC2 = 100 (0,25 điểm)
=> AC = 10 (cm) (0,25 điểm)
b) Vì BM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền AC của tam giác vuơng ABC nên:
BM = AC : 2 (0,5 điểm)
=> BM = 10 : 2 (0,25 điểm)
=> BM = 5 (cm) (0,25 điểm)
A
B
C
D
E
1
2
1
2
3
Bài 4:	 
 (0,5 điểm)
Ta có: AC = BD (gt) (0,25 điểm)
 và AC = BE (tính chất đoạn chắn) (0,25 điểm)
BD = BE (0,25 điểm)
Tam giác BDE cân tại B (0,25 điểm)
b)
gĩc E = gĩc D2
 mà gĩc E = gĩc C1 (đồng vị)
gĩc C1 = gĩc D2 (0,25 điểm)
Xét tam giác ADC và tam giác BCD cĩ:
AC = BD (gt)
gĩc D2 = gĩc C1 (cmt)
DC là cạnh chung
tam giác ADC bằng tam giác BCD (c.c.c)
AD = BC
Hình thang ABCD là hình thang cân. (0,25 điểm)
Bài 5: Gọi x là chiều rộng của điện thoại.
 Theo định lí pytago ta cĩ: 
 52 = 42 + x2 (0,25 điểm)
=> 25 = 16 + x2 (0,25 điểm)
=> x2 = 25 – 16 (0,25 điểm)
=> x2 = 9
=> x = 3 (cm) (0,25 điểm)
Vậy chiều rộng của điện thoại là 3cm

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO_AN_KIEM_TRA_1_TIET_HH8_CHUONG_1.doc